| STT |
Tỉnh, thành |
Thời gian cho học sinh đi học trở lại |
| 1 |
Hà Nội |
Dự kiến học sinh lớp 9; 12 đi học từ 4/5; lớp 5, 6, 7, 8, 10, 11 đi học từ 18/5; lớp 1, 2, 3, 4 đi học từ 25/5, mầm non từ đầu tháng 6 |
| 2 |
Cà Mau |
Lớp 9 & 12: Từ 20/4; Các cấp còn lại: Từ 4/5 |
| 3 |
Vĩnh Long |
THCS & THPT: Từ 27/4 |
| 4 |
Thái Bình |
Lớp 9 & THPT: Từ 20/4 |
| 5 |
Thanh Hóa |
THCS & THPT: Từ 21/4 |
| 6 |
Yên Bái |
Lớp 9 & 12: Từ 23/4 |
| 7 |
Hải Dương |
Lớp 9 & 12: Từ 23/4; Các lớp còn lại của THPT &THCS: Từ 27/4; Mầm non, tiểu học: Từ 4/5 |
| 8 |
Gia Lai |
Lớp 9 & 12: Từ 23/4 |
| 9 |
Hải Phòng |
Lớp 9 & 12: Từ 23/4; Mầm non và các lớp còn lại: Từ 27/4 |
| 10 |
Phú Thọ |
THCS & THPT: Từ 23/4 |
| 11 |
Điện Biên |
Từ 27/4 |
| 12 |
Bình Định |
THCS &THPT: Từ 27/4; Mầm non & tiểu học: Từ 4/5 |
| 13 |
Long An |
Lớp 9 & 12: Từ 27/4; Các lớp còn lại của THCS & THPT: Từ 4/5; Mầm non, tiểu học: Từ 11/5 |
| 14 |
Cao Bằng |
Lớp 9 & 12: Từ 27/4; Các lớp còn lại: Từ 4/5 |
| 15 |
Sơn La |
Lớp 9 & 12: Từ 27/4; Các lớp còn lại: Từ 4/5 |
| 16 |
Bắc Giang |
Tiểu học, THCS, THPT: Từ 4/5 |
| 17 |
Bình Thuận |
Dự kiến đầu tháng 5 |
| 18 |
Thừa Thiên Huế |
Dự kiến học sinh đi học lại ngày 4/5 |
| 19 |
Đắk Lắk |
Dự kiến đi học lại đầu tháng 5 |
| 20 |
Đà Nẵng |
Tiểu học, THCS, THPT: 4/5 Mầm non: 11/5 |
| 21 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Dự kiến khối 12, 9 đi học trở lại từ 27/4 |
| 22 |
Cần Thơ |
Lớp 8, Lớp 9, THPT: 4/5 Tiểu học, lớp 6, lớp 7: 11/5; Mầm non: 18/5 |
| 23 |
Kiên Giang |
Lớp 9, THPT: 27/4 Còn lại: 4/5 |
| 24 |
Ninh Thuận |
Dự kiến đi học từ 27/4 |
| 25 |
Quảng Nam |
dự kiến học sinh đi học lại từ ngày 4/5 |
| 26 |
Phú Yên |
Học sinh lớp 9 và 12 đi học lại từ 27/4, các khối còn lại đi học từ 4/5 |
| 27 |
Nghệ An |
Dự kiến học sinh THPT đi học trở lại từ ngày 27/4 |
| 28 |
Bạc Liêu |
Khối 9,10, 11, 12 đi học từ 27/4; Học sinh lớp 5 đến lớp 8 đi học vào ngày 4/5 Học sinh lớp 1 đến lớp 4, trẻ mầm non đi học vào ngày 11/5 |
| 29 |
Thái Nguyên |
Lớp 9 và lớp 12 trở lại trường học từ ngày 27/4, các lớp còn lại sẽ đi học trở lại từ ngày 4/5 |
| 30 |
Bình Dương |
Học sinh đi học lại từ ngày 4/5 |
| 31 |
Nam Định |
Lớp 9 đến lớp 12 đi học từ 27/4; mầm non, tiểu học, THCS (6,7,8) đi học từ 4/5 |
| 32 |
Đồng Tháp |
Học sinh lớp 9, 12 đi học lại từ 27/4 |
| 33 |
Ninh Bình |
Lớp 9 đến THPT: 27/4 Mầm non, Tiểu học, THCS: 4/5 |
| 34 |
Quảng Trị |
THCS, THPT: 4/5 Mầm non, Tiểu học: 11/5 |
| 35 |
Tây Ninh |
Học sinh đi học lại từ ngày 4/5 |
| 36 |
Đồng Nai |
Học sinh đi học lại từ ngày 4/5 |
| 37 |
Quảng Ninh |
Học sinh đi học lại từ ngày 4/5 |
| 38 |
An Giang |
Lớp 9, lớp 12: 27/4 Tiểu học, còn lại của THCS, THPT: 4/5 Mầm non: 11/5 |
| 39 |
Bắc Kạn |
THPT: 27/4 Mầm non, tiểu học, THCS: 4/5 |
| 40 |
Khánh Hòa |
Tiểu học, THCS, THPT: 4/5; mầm non: Đến khi có thông báo mới |
| 41 |
Sóc Trăng |
Học sinh đi học lại từ ngày 4/5 |
| 42 |
Vĩnh Phúc |
Học sinh đi học lại từ ngày 4/5 |
| 43 |
Hà Nam |
Học sinh đi học lại từ ngày 4/5 |
| 44 |
Quảng Bình |
Học sinh đi học lại từ ngày 4/5 |
| 45 |
Đắk Nông |
THCS, THPT: 27/4; Mầm non, tiểu học: 4/5 |
| 46 |
Hưng Yên |
Lớp 5, THCS, THPT: 27/4; còn lại đến khi có thông báo mới |
| 47 |
Lạng Sơn |
THCS, THPT: 27/4; Mầm non, Tiểu học: 4/5 |
| 48 |
Tuyên Quang |
Lớp 9, lớp 12: 27/4; Còn lại THCS, THPT: 4/5; Mầm non, tiểu học: Đến khi có thông báo mới |
| 49 |
Bình Phước |
Học sinh đi học lại từ ngày 4/5 |
| 50 |
Hà Tĩnh |
Học sinh khối lớp 9, lớp 12 đi học trở lại vào ngày 27/4; Còn lại đi học trở lại từ ngày 4/5 |
| 51 |
Lào Cai |
Học sinh THCS, THPT đi học trở lại vào ngày 4/5; Trẻ mầm non, học sinh tiểu học nghỉ đến khi có thông báo mới |
| 52 |
Quảng Ngãi |
Học sinh các cấp đi học trở lại vào ngày 4/5 |
| 53 |
Tiền Giang |
Dự kiến học sinh các cấp đi học trở lại vào ngày 4/5 |
| 54 |
Trà Vinh |
Học sinh các cấp đi học trở lại vào ngày 4/5 |
| 55 |
Hậu Giang |
Lớp 9, THPT: 27/4; còn lại: 4/5 |
| 56 |
Hòa Bình |
Lớp 9, lớp 12: 27/4; còn lại THCS, THPT: 4/5; mầm non, Tiểu học: 11/5 |
| 57 |
Bắc Ninh |
Học sinh từ lớp 8 đến lớp 12 trở lại trường từ ngày 27/4; Học sinh mầm non, tiểu học, lớp 6, lớp 7 sẽ đi học từ ngày 4/5 |
| 58 |
Kon Tum |
THCS, THPT: 27/4; Mầm non, tiểu học: 4/5 |