Danh sách tổ hợp xét tuyển Đại học có môn Vật Lí - Mới nhất
Lưu ý: Mỗi tổ hợp xét tuyển, Tuyensinh247 thống kê các trường, ngành xét tuyển theo tổ hợp đó, các em click xem chi tiết để xem đầy đủ thông tin.
STT |
Tổ hợp |
Môn chi tiết |
Trường |
Ngành |
Ghi chú |
1 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
298 trường |
1972 ngành |
Xem chi tiết |
2 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
278 trường |
2036 ngành |
Xem chi tiết |
3 |
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
175 trường |
1086 ngành |
Xem chi tiết |
4 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
103 trường |
452 ngành |
Xem chi tiết |
5 |
D28 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
15 trường |
125 ngành |
Xem chi tiết |
6 |
D29 |
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
16 trường |
128 ngành |
Xem chi tiết |
7 |
D26 |
Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
9 trường |
108 ngành |
Xem chi tiết |
8 |
V00 |
Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
32 trường |
108 ngành |
Xem chi tiết |
9 |
D27 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
10 trường |
112 ngành |
Xem chi tiết |
10 |
D30 |
Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
17 trường |
136 ngành |
Xem chi tiết |
11 |
A04 |
Toán, Vật lí, Địa lí |
54 trường |
367 ngành |
Xem chi tiết |
12 |
X05 |
Toán, Vật lí, GDKTPL |
35 trường |
271 ngành |
Xem chi tiết |
13 |
D11 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
38 trường |
102 ngành |
Xem chi tiết |
14 |
C05 |
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
22 trường |
109 ngành |
Xem chi tiết |
15 |
A03 |
Toán, Vật lí, Lịch sử |
41 trường |
356 ngành |
Xem chi tiết |
16 |
T04 |
Toán, Lý, Năng khiếu TDTT |
5 trường |
22 ngành |
Xem chi tiết |
17 |
V05 |
Văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
6 trường |
20 ngành |
Xem chi tiết |
18 |
D55 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
8 trường |
23 ngành |
Xem chi tiết |
19 |
C06 |
Ngữ Văn, Vật lí, Sinh học |
14 trường |
96 ngành |
Xem chi tiết |
20 |
C07 |
Ngữ văn, Lịch sử, Vật lí |
16 trường |
105 ngành |
Xem chi tiết |
21 |
C09 |
Ngữ văn, Địa lí, Vật lí |
14 trường |
101 ngành |
Xem chi tiết |
22 |
X58 |
Ngữ văn, Vật lí, GDKTPL |
7 trường |
18 ngành |
Xem chi tiết |
23 |
X06 |
Toán, Vật lí, Tin học |
107 trường |
581 ngành |
Xem chi tiết |
24 |
X08 |
Toán, Vật lí, Công nghệ nông nghiệp |
28 trường |
223 ngành |
Xem chi tiết |
25 |
X07 |
Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp |
61 trường |
387 ngành |
Xem chi tiết |
26 |
AH3 |
Toán, Vật lí, Tiếng Hàn |
7 trường |
134 ngành |
Xem chi tiết |
27 |
T10 |
Toán, Vật lý, Năng khiếu Thể dục Thể thao |
6 trường |
3 ngành |
Xem chi tiết |
28 |
X60 |
Ngữ văn, Vật lí, Công nghệ công nghiệp |
5 trường |
16 ngành |
Xem chi tiết |
29 |
X61 |
Ngữ văn, Vật lí, Công nghệ nông nghiệp |
5 trường |
16 ngành |
Xem chi tiết |
30 |
X59 |
Ngữ văn, Vật lí, Tin học |
6 trường |
21 ngành |
Xem chi tiết |
Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY