Danh sách tổ hợp xét tuyển Đại học có môn Sinh - Mới nhất
Theo thống kê của Tuyensinh247, có 29 tổ hợp xét tuyển Đại học có môn Sinh như: B00, A02, B03, B08, C08,....
>> Xem thêm: Danh sách tổ hợp môn xét tuyển Đại học có những trường nào, ngành nào Tại đây
STT |
Tổ hợp |
Môn chi tiết |
Trường |
Ngành |
Ghi chú |
1 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
180 trường |
602 ngành |
Xem chi tiết |
2 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
103 trường |
452 ngành |
Xem chi tiết |
3 |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
130 trường |
448 ngành |
Xem chi tiết |
4 |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
130 trường |
448 ngành |
Xem chi tiết |
5 |
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
117 trường |
621 ngành |
Xem chi tiết |
6 |
C08 |
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
32 trường |
132 ngành |
Xem chi tiết |
7 |
T00 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
19 trường |
24 ngành |
Xem chi tiết |
8 |
X13 |
Toán, Sinh học, GDKTPL |
25 trường |
157 ngành |
Xem chi tiết |
9 |
T02 |
Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT |
17 trường |
17 ngành |
Xem chi tiết |
10 |
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
26 trường |
72 ngành |
Xem chi tiết |
11 |
B02 |
Toán, Sinh học, Địa lí |
42 trường |
276 ngành |
Xem chi tiết |
12 |
M13 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu |
5 trường |
19 ngành |
Xem chi tiết |
13 |
C13 |
Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
15 trường |
104 ngành |
Xem chi tiết |
14 |
D32 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
7 trường |
35 ngành |
Xem chi tiết |
15 |
D33 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
10 trường |
40 ngành |
Xem chi tiết |
16 |
D34 |
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
7 trường |
35 ngành |
Xem chi tiết |
17 |
D31 |
Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
6 trường |
26 ngành |
Xem chi tiết |
18 |
D35 |
Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
10 trường |
46 ngành |
Xem chi tiết |
19 |
B01 |
Toán, Lịch sử, Sinh học |
29 trường |
253 ngành |
Xem chi tiết |
20 |
C06 |
Ngữ Văn, Vật lí, Sinh học |
14 trường |
96 ngành |
Xem chi tiết |
21 |
C12 |
Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học |
16 trường |
107 ngành |
Xem chi tiết |
22 |
X15 |
Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệp |
20 trường |
192 ngành |
Xem chi tiết |
23 |
X14 |
Toán, Sinh học, Tin học |
41 trường |
226 ngành |
Xem chi tiết |
24 |
X16 |
Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp |
30 trường |
161 ngành |
Xem chi tiết |
25 |
X66 |
Ngữ văn, Sinh học, GDKT&PL |
9 trường |
28 ngành |
Xem chi tiết |
26 |
X68 |
Ngữ văn, Sinh học, Công nghệ công nghiệp |
4 trường |
15 ngành |
Xem chi tiết |
27 |
X69 |
Ngữ văn, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp |
4 trường |
15 ngành |
Xem chi tiết |
28 |
X67 |
Ngữ văn, Sinh học, Tin học |
4 trường |
22 ngành |
Xem chi tiết |
29 |
AH4 |
Toán, Sinh học, Tiếng Hàn |
6 trường |
70 ngành |
Xem chi tiết |
Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY