TT
|
Tên trường |
Điểm sàn kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM
(Thang điểm 1200)
|
Điểm sàn kết quả thi ĐGNL ĐHQGHN
(Thang điểm 150)
|
Điểm sàn kết quả thi ĐGTD ĐH Bách Khoa Hà Nội
(Thang điểm 100)
|
82
|
Trường Đại học Thái Bình |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
Từ 50 điểm |
81
|
Trường Đại học Tây Đô |
Từ 500 - 600 điểm |
|
|
80
|
Trường Đại học Vinh |
|
Từ 18 điểm
(Thang điểm 30)
|
Từ 18 điểm
(Thang điểm 30)
|
79
|
Trường Đại học Phan Thiết |
Từ 500 điểm, riêng ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học từ 550 điểm
|
|
|
78
|
Trường Đại học Tây Nguyên |
Từ 600 - 850 điểm |
|
|
77
|
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
|
|
Từ 50 điểm |
76
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
Từ 600 điểm |
|
|
75
|
Đại học Bách khoa Hà Nội |
|
|
Từ 50 điểm |
74
|
Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương |
Từ 600 điểm, riêng ngành Dược học từ 750 điểm |
|
|
73
|
Trường Đại học Khánh Hòa |
Từ 450 - 600 điểm |
|
|
72
|
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ |
Từ 600 điểm |
|
|
71
|
Học viện Hàng không Việt Nam |
Từ 600 điểm |
Từ 66 điểm |
|
70
|
Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanh |
|
Từ 75 điểm |
|
69
|
Học viện Hành chính Quốc gia |
Từ 650 điểm |
Từ 75 điểm |
|
68
|
Trường Đại học Dầu khí Việt Nam |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
|
67
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN |
Từ 750 điểm |
Từ 80 điểm |
|
66
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN |
|
Từ 80 điểm |
|
65
|
Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên |
|
Từ 80 điểm |
|
64
|
Trường Đại học Văn Hiến |
Từ 550 điểm |
|
|
63
|
Trường Học viện Chính sách và Phát triển |
|
Từ 75 điểm |
Từ 60 điểm |
62
|
Trường Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh |
|
Từ 75 điểm |
|
61
|
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
|
|
Từ 50 điểm |
60
|
Trường Đại học Nguyễn Trãi |
|
Từ 75 điểm |
|
59
|
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
Từ 600 điểm |
|
|
58
|
Trường Học viện Tài chính |
|
Từ 100 điểm |
Từ 75 điểm |
57
|
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM |
- TS xét tuyển học tại trụ sở chính TPHCM: Từ 650 điểm
- TS xét tuyển học tại Phân hiệu Quảng Ngãi: Từ 600 điểm
|
|
|
56
|
Trường Đại học Đồng Tháp |
Từ 600 điểm |
|
|
55
|
Trường Đại học Dược Hà Nội |
|
|
Từ 80 điểm |
54
|
Trường Đại học Thăng Long |
|
Từ 90 điểm |
Từ 60 điểm |
53
|
Trường Đại học Quang Trung |
Từ 500 điểm |
|
|
52
|
Trường Đại Học Y tế công cộng |
|
Từ 75 điểm (chỉ áp dụng với ngành Khoa học dữ liệu) |
|
51
|
Trường Đại học Văn Lang |
- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Từ 700 điểm
- Ngành Răng - Hàm - Mặt, Dược học, Y Khoa: Từ 750 điểm
- Các ngành còn lại: Từ 650 điểm
|
|
|
50
|
Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột |
- Từ 700 điểm đối với ngành Y khoa
- Từ 600 điểm đối với ngành Dược học
- Từ 500 điểm đối với các ngành còn lại
|
|
|
49
|
Trường Đại học Đông Đô
|
|
Từ 80 điểm |
|
48
|
Trường Đại học Quy Nhơn
|
Từ 600 điểm
|
Từ 75 điểm |
|
47
|
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
|
Từ 600 điểm
|
Từ 75 điểm |
|
46
|
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
|
|
- Từ 120 điểm đối với ngành Y khoa - Từ 100 điểm đối với các ngành còn lại |
|
45
|
Trường Đại học Tài chính - Marketing
|
Từ 700 điểm
|
|
|
44
|
Trường Đại học Nông Lâm TPHCM
|
Từ 700 điểm
|
|
|
43
|
Trường Đại học Thái Bình Dương
|
Từ 550 điểm
|
|
|
42
|
Trường Đại học Quốc tế Miền Đông
|
Từ 600 điểm
|
|
|
41
|
Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM
|
Từ 500 điểm
|
|
|
40
|
Trường Đại học Đà Lạt
|
Từ 800 điểm
|
|
|
39
|
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
|
Từ 80 điểm
|
|
38
|
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
|
Từ 80 điểm
|
|
37
|
Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
Từ 750 điểm
|
Từ 80 điểm
|
|
36
|
Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
Từ 750 điểm
|
Từ 80 điểm
|
|
35
|
Trường Đại học Thương mại
|
|
Từ 80 điểm
|
|
34
|
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
|
Từ 600 điểm
|
|
|
33
|
Trường Đại học Gia Định
|
- 600-700 điểm trở lên khi xét tuyển vào chương trình đại trà - 700 điểm trở lên khi xét tuyển vào chương trình tài năng.
|
|
|
32
|
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
|
- Từ 700 điểm (ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing) - Từ 650 điểm (ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán)- Các ngành còn lại từ 600 điểm
|
|
|
31
|
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM
|
Từ 600 điểm
|
|
|
30
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Từ 700 điểm
|
Từ 85 điểm
|
|
29
|
Trường Đại học Ngoại thương
|
Từ 850 điểm
|
Từ 100 điểm
|
|
28
|
Trường Đại học Hoa Sen
|
Từ 700 điểm
|
|
|
27
|
Trường Đại học Lâm Nghiệp (phân hiệu Đồng Nai)
|
Từ 600 điểm
|
|
|
26
|
Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM
|
Từ 700 điểm
|
|
|
25
|
Trường Đại học Yersin Đà Lạt
|
Từ 600 điểm
|
|
|
24
|
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
|
Từ 550 điểm
|
Từ 70 điểm
|
|
23
|
Trường Đại học Duy Tân
|
Từ 600 điểm (Không áp dụng với ngành Kiến trúc, một số ngành kết hợp xét tuyển học bạ)
|
Từ 80 điểm (Không áp dụng với ngành Kiến trúc, một số ngành kết hợp xét tuyển học bạ)
|
|
22
|
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
|
Từ 600 điểm (chưa bao gồm điểm ưu tiên)
|
|
|
21
|
Trường Đại học An Giang
|
Từ 600 điểm (chưa bao gồm điểm ưu tiên)
|
|
|
20
|
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
|
Từ 720 điểm
|
|
|
19
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
|
|
Từ 60 điểm
|
|
18
|
Trường Học viện Ngân hàng
|
|
Từ 85 điểm
|
|
17
|
Trường Đại học Điện lực
|
|
Từ 80 điểm
|
|
16
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
|
|
Từ 75 điểm
|
Từ 50 điểm |
15
|
Trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
Từ 700 điểm
|
Từ 80 điểm
|
Từ 60 điểm |
14
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
|
|
Từ 75 điểm
|
|
13
|
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
|
|
Từ 75 điểm
|
|
12
|
Trường Đại học Công nghệ TPHCM
|
Không quy định điểm sàn |
|
|
11
|
Trường Đại học Nha Trang
|
Từ 500 đến 675 điểm.
Điều kiện thành phần Tiếng Anh trong điểm ĐGNL áp dụng đối với 04 CTĐT đặc biệt (đào tạo song ngữ Anh – Việt) và một số chương trình đại trà với dao động từ 100 đến 130 điểm.
|
|
|
10
|
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM |
600 điểm trở lên |
|
|
9 |
Trường Đại học Quốc tế, ĐHQG-HCM |
Từ 600 điểm |
|
|
8 |
Phân hiệu Đại học Quốc gia TP.HCM tại Bến Tre |
600 trở lên |
|
|
7 |
Trường Đại học Công nghệ thông tin, ĐHQG-HCM |
700 điểm (tất cả các ngành) |
|
|
6 |
Trường Đại học Kinh tế - luật, ĐHQG-HCM |
Không quy định điểm sàn |
|
|
5 |
Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, ĐHQG-HCM |
Không quy định điểm sàn |
|
|
4 |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên, ĐHQG-HCM |
Từ 600 điểm |
|
|
3 |
Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM |
Từ 600 điểm |
|
|
2 |
Trường Đại học Kinh tế TPHCM |
- Tại TPHCM: 700 - 730 điểm tùy từng chương trình đào tạo
- Phân hiệu Vĩnh Long: 500 điểm
|
|
|
1 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM |
Từ 600 điểm
|
|
|