DANH SÁCH 149 TRƯỜNG THPT THUỘC DIỆN ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THEO QUY ĐỊNH CỦA ĐHQG-HCM NĂM 2024
>> Chi tiết đề án tuyển sinh năm 2025 của tất cả trường Đại học trên cả nước sẽ được cập nhật nhanh nhất TẠI ĐÂY
1. Danh sách 83 trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu
TT
|
Mã tỉnh/TP
|
Tên tỉnh/TP
|
Mã trường
|
Tên trường
|
1.1. Trường trung học phổ thông (THPT) chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học
|
1
|
01
|
Hà Nội
|
009
|
THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
2
|
01
|
Hà Nội
|
011
|
THPT chuyên Khoa học Tự nhiên, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHQG-HN)
|
3
|
01
|
Hà Nội
|
013
|
THPT chuyên Ngoại ngữ, Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG-HN)
|
4
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
019
|
Phổ thông Năng khiếu, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHQG-HCM)
|
5
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
022
|
Trung học thực hành, Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
6
|
29
|
Nghệ An
|
006
|
THPT chuyên Đại học Vinh
|
7
|
33
|
Thừa Thiên - Huế
|
010
|
Đại học Khoa học, Đại học Huế
|
8
|
49
|
Long An
|
072
|
THPT Năng khiếu, Đại học Tân Tạo
|
1.2. Trường THPT chuyên, năng khiếu của tỉnh/thành phố (TP)
|
9
|
01
|
Hà Nội
|
010
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
10
|
01
|
Hà Nội
|
012
|
THPT chuyên Nguyễn Huệ
|
11
|
01
|
Hà Nội
|
008
|
THPT Chu Văn An
|
12
|
01
|
Hà Nội
|
079
|
THPT Sơn Tây
|
13
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
004
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong
|
14
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
003
|
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
|
15
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
065
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
16
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
066
|
THPT Gia Định
|
17
|
03
|
Hải Phòng
|
012
|
THPT chuyên Trần Phú
|
18
|
04
|
Đà Nẵng
|
003
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
19
|
05
|
Hà Giang
|
012
|
THPT chuyên Hà Giang
|
20
|
06
|
Cao Bằng
|
004
|
THPT chuyên Cao Bằng
|
21
|
07
|
Lai Châu
|
001
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
22
|
08
|
Lào Cai
|
092
|
THPT chuyên tỉnh Lào Cai
|
23
|
09
|
Tuyên Quang
|
009
|
THPT chuyên tỉnh Tuyên Quang
|
24
|
10
|
Lạng Sơn
|
002
|
THPT chuyên Chu Văn An
|
25
|
11
|
Bắc Kạn
|
019
|
THPT chuyên Bắc Kạn
|
26
|
12
|
Thái Nguyên
|
010
|
THPT chuyên Thái Nguyên
|
27
|
13
|
Yên Bái
|
057
|
THPT chuyên Nguyễn Tất Thành
|
28
|
14
|
Sơn La
|
004
|
THPT chuyên Sơn La
|
29
|
15
|
Phú Thọ
|
001
|
THPT chuyên Hùng Vương
|
30
|
16
|
Vĩnh Phúc
|
004
|
THPT chuyên Vĩnh Phúc
|
31
|
17
|
Quảng Ninh
|
001
|
THPT chuyên Hạ Long
|
32
|
18
|
Bắc Giang
|
012
|
THPT chuyên Bắc Giang
|
33
|
19
|
Bắc Ninh
|
009
|
THPT chuyên Bắc Ninh
|
34
|
20
|
Hải Dương
|
003
|
THPT chuyên Nguyễn Trãi
|
35
|
22
|
Hưng Yên
|
011
|
THPT chuyên Hưng Yên
|
36
|
23
|
Hòa Bình
|
015
|
THPT chuyên Hoàng Văn Thụ
|
37
|
24
|
Hà Nam
|
011
|
THPT chuyên Biên Hòa
|
38
|
25
|
Nam Định
|
002
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong
|
39
|
26
|
Thái Bình
|
002
|
THPT chuyên Thái Bình
|
40
|
27
|
Ninh Bình
|
111
|
THPT chuyên Lương Văn Tụy
|
41
|
28
|
Thanh Hóa
|
010
|
THPT chuyên Lam Sơn
|
42
|
29
|
Nghệ An
|
006
|
THPT chuyên Phan Bội Châu
|
43
|
30
|
Hà Tĩnh
|
040
|
THPT chuyên Hà Tĩnh
|
44
|
31
|
Quảng Bình
|
004
|
THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
45
|
32
|
Quảng Trị
|
024
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
46
|
33
|
Thừa Thiên - Huế
|
001
|
THPT chuyên Quốc Học
|
47
|
34
|
Quảng Nam
|
007
|
THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
48
|
34
|
Quảng Nam
|
010
|
THPT chuyên Lê Thánh Tông
|
49
|
35
|
Quảng Ngãi
|
013
|
THPT chuyên Lê Khiết
|
50
|
36
|
Kon Tum
|
003
|
THPT chuyên Nguyễn Tất Thành
|
51
|
37
|
Bình Định
|
003
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
52
|
37
|
Bình Định
|
091
|
THPT chuyên Chu Văn An
|
53
|
38
|
Gia Lai
|
105
|
THPT chuyên Hùng Vương
|
54
|
39
|
Phú Yên
|
070
|
THPT chuyên Lương Văn Chánh
|
55
|
40
|
Đắk Lắk
|
024
|
THPT chuyên Nguyễn Du
|
56
|
41
|
Khánh Hòa
|
017
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
57
|
42
|
Lâm Đồng
|
172
|
THPT chuyên Thăng Long - Đà Lạt
|
58
|
42
|
Lâm Đồng
|
184
|
THPT chuyên Bảo Lộc
|
59
|
43
|
Bình Phước
|
048
|
THPT chuyên Quang Trung
|
60
|
43
|
Bình Phước
|
042
|
THPT chuyên Bình Long
|
61
|
44
|
Bình Dương
|
002
|
THPT chuyên Hùng Vương
|
62
|
45
|
Ninh Thuận
|
017
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
63
|
46
|
Tây Ninh
|
003
|
THPT chuyên Hoàng Lê Kha
|
64
|
47
|
Bình Thuận
|
013
|
THPT chuyên Trần Hưng Đạo
|
65
|
48
|
Đồng Nai
|
001
|
THPT chuyên Lương Thế Vinh
|
66
|
49
|
Long An
|
060
|
THPT chuyên Long An
|
67
|
50
|
Đồng Tháp
|
023
|
THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
|
68
|
50
|
Đồng Tháp
|
016
|
THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu
|
69
|
51
|
An Giang
|
002
|
THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
70
|
51
|
An Giang
|
008
|
THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa
|
71
|
52
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
004
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
72
|
53
|
Tiền Giang
|
016
|
THPT chuyên Tiền Giang
|
73
|
54
|
Kiên Giang
|
002
|
THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
|
74
|
55
|
Cần Thơ
|
013
|
THPT chuyên Lý Tự Trọng
|
75
|
56
|
Bến Tre
|
030
|
THPT chuyên Bến Tre
|
76
|
57
|
Vĩnh Long
|
015
|
THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
77
|
58
|
Trà Vinh
|
012
|
THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành
|
78
|
59
|
Sóc Trăng
|
016
|
THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai
|
79
|
60
|
Bạc Liêu
|
009
|
THPT chuyên Bạc Liêu
|
80
|
61
|
Cà Mau
|
016
|
THPT chuyên Phan Ngọc Hiển
|
81
|
62
|
Điện Biên
|
065
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
82
|
63
|
Đắk Nông
|
104
|
THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh
|
83
|
64
|
Hậu Giang
|
539
|
THPT chuyên Vị Thanh
|
2. Danh sách 66 trường THPT (theo tiêu chí của ĐHQG-HCM)
TT
|
Mã tỉnh/TP
|
Tên tỉnh/TP
|
Mã trường
|
Tên trường
|
1
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
001
|
THPT Trưng Vương
|
2
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
002
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
3
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
009
|
THPT Lê Quý Đôn
|
4
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
010
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
5
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
011
|
THPT Marie Curie
|
6
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
018
|
THPT Trần Khai Nguyên
|
7
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
023
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
8
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
040
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
9
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
048
|
THPT Võ Trường Toản
|
10
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
053
|
THPT Nguyễn Công Trứ
|
11
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
054
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
12
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
060
|
THPT Trần Phú
|
13
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
063
|
THPT Tây Thạnh
|
14
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
065
|
THPT Võ Thị Sáu
|
15
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
065
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
16
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
068
|
THPT Phú Nhuận
|
17
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
070
|
THPT Nguyễn Hữu Huân
|
18
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
072
|
THPT Thủ Đức
|
19
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
094
|
THPT Nguyễn Hữu Cầu
|
20
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
245
|
THCS - THPT Nguyễn Khuyến
|
21
|
04
|
Đà Nẵng
|
002
|
THPT Phan Châu Trinh
|
22
|
35
|
Quảng Ngãi
|
003
|
THPT Bình Sơn
|
23
|
35
|
Quảng Ngãi
|
008
|
THPT Võ Nguyên Giáp
|
24
|
35
|
Quảng Ngãi
|
011
|
THPT Trần Quốc Tuấn
|
25
|
36
|
Kon Tum
|
001
|
THPT Kon Tum
|
26
|
37
|
Bình Định
|
001
|
Quốc Học Quy Nhơn
|
27
|
39
|
Phú Yên
|
001
|
THPT Nguyễn Huệ
|
28
|
39
|
Phú Yên
|
008
|
THPT Lê Hồng Phong
|
29
|
40
|
Đắk Lắk
|
059
|
THPT Thực hành Cao Nguyên
|
30
|
41
|
Khánh Hòa
|
012
|
THPT Nguyễn Trãi
|
31
|
41
|
Khánh Hòa
|
015
|
THPT Lý Tự Trọng
|
32
|
42
|
Lâm Đồng
|
167
|
THPT Trần Phú
|
33
|
42
|
Lâm Đồng
|
168
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
34
|
42
|
Lâm Đồng
|
018
|
THPT Đức Trọng
|
35
|
42
|
Lâm Đồng
|
026
|
THPT Bảo Lộc
|
36
|
43
|
Bình Phước
|
045
|
THPT Hùng Vương
|
37
|
44
|
Bình Dương
|
045
|
THCS và THPT Nguyễn Khuyến
|
38
|
44
|
Bình Dương
|
079
|
THPT Dĩ An
|
39
|
46
|
Tây Ninh
|
005
|
THPT Tây Ninh
|
40
|
47
|
Bình Thuận
|
001
|
THPT Phan Bội Châu
|
41
|
48
|
Đồng Nai
|
003
|
THPT Ngô Quyền
|
42
|
48
|
Đồng Nai
|
006
|
THPT Nguyễn Trãi
|
43
|
48
|
Đồng Nai
|
011
|
THPT Lê Hồng Phong
|
44
|
48
|
Đồng Nai
|
023
|
THPT Thống Nhất A
|
45
|
48
|
Đồng Nai
|
405
|
THPT Long Khánh
|
46
|
48
|
Đồng Nai
|
406
|
THPT Xuân Lộc
|
47
|
48
|
Đồng Nai
|
021
|
THPT Long Thành
|
48
|
48
|
Đồng Nai
|
053
|
THPT Trấn Biên
|
49
|
49
|
Long An
|
002
|
THPT Tân An
|
50
|
49
|
Long An
|
006
|
THPT Nguyễn Hữu Thọ
|
51
|
50
|
Đồng Tháp
|
009
|
THPT Lấp Vò 1
|
52
|
51
|
An Giang
|
001
|
THPT Long Xuyên
|
53
|
51
|
An Giang
|
016
|
THPT Chu Văn An
|
54
|
51
|
An Giang
|
030
|
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
55
|
51
|
An Giang
|
031
|
THPT Châu Văn Liêm
|
56
|
51
|
An Giang
|
037
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
57
|
52
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
001
|
THPT Vũng Tàu
|
58
|
53
|
Tiền Giang
|
001
|
THPT Cái Bè
|
59
|
53
|
Tiền Giang
|
006
|
THPT Đốc Binh Kiều
|
60
|
53
|
Tiền Giang
|
015
|
THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
61
|
53
|
Tiền Giang
|
019
|
THPT Chợ Gạo
|
62
|
53
|
Tiền Giang
|
022
|
THPT Vĩnh Bình
|
63
|
53
|
Tiền Giang
|
025
|
THPT Trương Định
|
64
|
56
|
Bến Tre
|
001
|
THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
65
|
56
|
Bến Tre
|
020
|
THPT Phan Thanh Giản
|
66
|
57
|
Vĩnh Long
|
001
|
THPT Lưu Văn Liệt
|
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY