31/05/2014 00:40 am
Sáng ngày 4/6/2014, thí sinh tiếp tục làm bài thi môn ngoại ngữ. Trong đó môn Tiếng Anh có số thí sinh dự thi đông nhất: 14.2799 thí sinh. Các môn thi khác như Tiếng Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật có số lượng thí sinh đăng ký ít hơn. Lưu ý: Đối với các môn thi ngoại ngữ có 2 phần thi trắc nghiệm và tự luận. Sau khi làm xong phần thi trắc nghiệm giám thị sẽ thu bài, niêm phong, có cán bộ tới nhận bài thi chứ không để tại phòng thi trong thời gian thi tự luận.
Bấm vào đây để Đăng ký Nhận đáp án đề thi Tốt nghiệp môn Tiếng Anh qua Email Thời gian làm bài thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh năm 2014
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2014 của bộ GD&ĐTĐề thi môn Tiếng Anh năm 2014 sẽ được phóng viên Tuyensinh247.com đưa lên trang web ngay sau khi thi được 2/3 thời gian hoặc ngay sau khi kết thúc môn thi. Dự kiến khoảng 9h00-9h10 sẽ có đề thi trên thi.tuyensinh247.com. Đề thi sẽ bao gồm 6 mã đề. Đáp án đề thi tốt nghiệp môn tiếng Anh năm 2014Đáp án tham khảo từ các anh chị thủ khoa đại học năm 2013 (Thi đại học môn Tiếng Anh đạt 9, 10 điểm): Đáp án sẽ có ngay sau khi nhận được đề thi khoảng 30 phút. Đáp án được cập nhật theo từng câu, cập nhật liên tục. Các em trong khi chờ đợi hãy ấn F5 để cập nhật nhanh nhất. Đáp án và lời giải chi tiết môn Tiếng Anh của Thầy cô trên Tuyensinh247.com: Đáp án đầy đủ, lời giải chi tiết bản word, PDF. Thời gian 10 giờ - 10 giờ 30 phút. Đáp án chính thức của bộ giáo dục và đào tạo: Đáp án tất cả các mã đề, lời giải chi tiết phần thi tự luận. Thí sinh thể dễ dàng tính được điểm bài thi tốt nghiệp môn tiếng anh của mình. Thời gian cập nhật chiều tối ngày 4/6/2014. Tham khảo Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2013 môn Tiếng AnhBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2013 Môn thi: TIẾNG ANH - Hệ 3 năm Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 138 Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau. Câu 1: Members of my family share the ______. A. housewife B. hometown C. homework D. housework Câu 2: Sam: “How long does it take you to get to school?” A. 2 years ago B. 15 pounds C. About 2 kilometres D. About 15 minutes Câu 3: Jane ______ a letter to apply for the job at present. A. will write B. wrote C. was writing D. is writing Câu 4: Sheila is very fond of ______ jokes to her colleagues. A. to tell B. tell C. to telling D. telling Câu 5: It is important ______ the instructions on medicines carefully. A. read B. reading C. to read D. to reading Câu 6: Nancy can speak French ______ than Jimmy. A. as fluently B. fluently C. more fluently D. most fluently Câu 7: Let’s go shopping because there isn’t ______ in the fridge. A. someone B. anything C. something D. anyone Câu 8: Salesgirl: “______” Customer: “I’d like to have a look at that shirt.” A. What do you do? B. Can I help you? C. May I go out? D. How do you do? Câu 9: I hope that our economic situation ______ better next year. A. will be B. be C. to be D. was Câu 10: Tony is ______ a new job because he is fed up with his present one. A. looking for B. looking after C. turning off D. turning on Câu 11: If I were you, I ______ part in this competition. A. have taken B. take C. would take D. will take Câu 12: Bill: “______” Bruce: “I’ve got a slight headache.” A. What do you have in your head? B. What’s the matter with you? C. What’s your hobby? D. What do you have? Câu 13: Tim’s doctor advised him to ______ smoking because of his health. A. grow up B. give up C. stay up D. get up Câu 14: If you ______ harder, you will pass the exam. A. were working B. had worked C. worked D. work Câu 15: The rate of ______ in a big city is usually higher than that in a small town. A. unemployed B. unemployment C. employ D. employed Câu 16: The house ______ Shakespeare was born is now open to public. A. whose B. who C. where D. when Câu 17: I had to answer the questions quickly as I was running out ______ time. A. in B. with C. of D. on
Câu 18: These students ______ to take part in the English Speaking Contest three weeks ago. A. selected B. were selected C. select D. are selected Câu 19: Will you go to Sarah’s party ______ Saturday? A. on B. in C. for D. at Câu 20: They ______ this beach while they were sailing around the island. A. invented B. discovered C. made D. created Câu 21: She sings as ______ as her mother. A. beautiful B. beautifully C. beauty D. beautify Câu 22: The man ______ you met yesterday is a famous scientist. A. which B. where C. whom D. whose Câu 23: My teeth hurt, ______ I made an appointment to see the dentist. A. but B. because C. so D. or Câu 24: I hate having to ask my mum and dad ______ money. A. for B. at C. on D. with Câu 25: It was a luxury hotel with its own ______ and restaurant. A. wrapping paper B. fishing rod C. swimming pool D. reading lamp
Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau. Câu 26: This is the best film ______. A. I have ever seen B. I have never seen C. I had never seen D. I had ever seen Câu 27: When Mrs Brown arrived home after a hard day at work, ______. A. her children have been sleeping B. her children have slept C. her children were sleeping D. her children sleep Đọc kỹ đoạn văn sau trích từ TOEFL iBT - Lingua Forum và chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) cho mỗi câu từ 28 đến 32. SOLAR POWER These days, power is a big concern for many countries. People are using more and more electricity, but our traditional sources of electricity, coal and oil, are getting smaller and smaller. In addition, both coal and oil power plants create a lot of pollution. How will we get enough electricity in the future? Some scientists are looking to the sky for answers. The sun is an almost endless source of energy. Every minute, the Earth gets enough energy from the sun to provide the world with electricity for a year. The problem is that this energy is in the form of heat and light. To use this energy, we need to change it into electricity. Solar cells already do this for calculators and other electronics. Unfortunately, solar cells only produce a small amount of electricity. We can make larger solar cells, but it is very expensive. Instead, scientists are now trying to build solar power plants. These power plants would use thousands of huge mirrors to focus the light of the sun on a small place, where it would create a lot of heat. The heat would then be used to create electricity. This creates more electricity than solar cells, but not enough. The biggest solar power plant in the world creates 15 mega watts of electricity. In contrast, most nuclear power plants create about 1,000 mega watts of electricity. Câu 28: According to the passage, which of the following is a traditional source of electricity? A. oil B. the nuclear power C. water D. the sun Câu 29: Which of the following statements is NOT true? A. Solar cells only produce a small amount of electricity. B. The sun is a limited source of energy. C. People are using more and more electricity. D. Our traditional sources of electricity are getting smaller and smaller. Câu 30: As mentioned in the passage, making larger solar cells is ______. A. really cheap B. quite cheap C. not expensive D. very expensive Câu 31: The underlined word “create” in the last paragraph is closest in meaning to ______. A. work B. protect C. produce D. do Câu 32: The biggest solar power plant in the world creates ______ mega watts of electricity. A. 1,000 B. 150 C. 100 D. 15
Chọn phương án (A, B, C, hoặc D) ứng với từ/ cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để mỗi câu sau trở thành chính xác.
Câu 33: Every Sunday the Browns have bacon and eggs of breakfast. A B C D Câu 34: The Internet plays an importance part in our daily life. A B C D Câu 35: When he was young, he used to walking a long distance. A B C D Câu 36: I decided to go on a diet because I was afraid of to be overweight. A B C D Câu 37: I do not have many time for my hobbies. A B C D
Chọn phương án (ứng với A, B, C, hoặc D) sao cho phương án được lựa chọn có nghĩa gần nhất với câu đã cho.
Câu 38: The children were bored with staying indoors. A. The children hated staying indoors. B. The children used to stay indoors. C. The children liked staying indoors. D. The children never stayed indoors. Câu 39: Chatting with friends is interesting. A. The only interesting thing is chatting with friends. B. People chatting with friends are interesting. C. The friends we chat with are interesting. D. It is interesting to chat with friends. Câu 40: They asked me to send my latest photo. A. I was sent their latest photo. B. My latest photo was sent by them. C. The latest photo they asked about was sent to me. D. I was asked to send my latest photo.
Chọn từ (ứng với A, B, C, hoặc D) có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau.
Câu 41: A. treatment B. reader C. pleasant D. teacher Câu 42: A. column B. colour C. love D. come Câu 43: A. listen B. forty C. tennis D. teenage Câu 44: A. hated B. washed C. stopped D. worked Câu 45: A. hour B. heart C. hope D. health Đọc kỹ đoạn văn sau trích từ Microsoft Encarta 2009 và chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) cho mỗi chỗ trống từ 46 đến 50. AVOIDING A COLD OR THE FLU You can get a flu shot to help keep you from catching the flu. A flu shot, or vaccination, helps (47)______. For this reason, you need a new flu shot every year. Sometimes the flu changes enough in a single year that you can still catch it even if you’ve been vaccinated. There is no vaccine against the common cold because more than 100 different kinds of viruses (48)______ colds. These viruses also keep changing.
One thing you can do to protect against cold and flu germs is washing your hands (49)______ you eat anything or touch your face. Your hands may pick up the germs from door knobs or other things touched by someone with a cold. Washing your hands thoroughly kills the germs. You can also try not to spread germs when you have a cold or the flu. Use tissues when you sneeze. Cover your (50)______ when you cough. And wash your hands frequently to keep from spreading cold germs to others.
Câu 46: A. shorter B. long C. short D. longer Câu 47: A. vaccinated B. vaccines C. vaccinates D. vaccinating Câu 48: A. cause B. do C. kill D. help Câu 49: A. during B. while C. before D. and Câu 50: A. face B. mouth C. ear D. head
Sau khi thi các em hãy truy cập thi.tuyensinh247.com để xem đáp án đề thi môn tiếng anh tất cả các mã đề và đáp án các môn thi khác nhé. Theo thethaohangngay DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||