Thông tin tuyển sinh Đại học Hà Nội (HANU) năm 2025 I. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
1. Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
2. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
3. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước;
II. Phương thức tuyển sinh:
1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).
2. Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
3. Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
III. Chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học
Stt
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Dự kiến Chỉ tiêu năm 2025
|
1.
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
300
|
2.
|
7220201 TT
|
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
75
|
3.
|
7220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02)hoặc TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)
|
150
|
4.
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03)hoặc TIẾNG ANH (D01)
|
135
|
5.
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)
|
230
|
6.
|
7220204 TT
|
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)
|
100
|
7.
|
7220205
|
Ngôn ngữ Đức
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05)
|
140
|
8.
|
7220206
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
100
|
9.
|
7220207
|
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG TRUNG (D04)
|
75
|
10.
|
7220208
|
Ngôn ngữ Italia
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
75
|
11.
|
7220208 TT
|
Ngôn ngữ Italia - Chương trình tiên tiến
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
75
|
12.
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01)
|
200
|
13.
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) hoặc TIẾNG TRUNG (D04)
|
140
|
14.
|
7220210 TT
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chương trình tiên tiến
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) hoặc TIẾNG TRUNG (D04)
|
105
|
15.
|
7310111
|
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
60
|
16.
|
7310601
|
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
125
|
17.
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
90
|
18.
|
7320109
|
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)
|
75
|
19.
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
100
|
20.
|
7340115
|
Marketing (dạy bằng tiếng Anh)
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
75
|
21.
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
100
|
22.
|
7340301
|
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
100
|
23.
|
7480201
|
Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01) Toán, Tin học, TIẾNG ANH
|
180
|
24.
|
7480201 TT
|
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01) Toán, Tin học, TIẾNG ANH
|
120
|
25.
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
100
|
26.
|
7810103 TT
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
75
|
27.
|
7340205
|
Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01)
|
75
|
28.
|
7220101
|
Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam
|
Xét học bạ dành cho người nước ngoài
|
250
|
|
TỔNG
|
3425
|
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài
(hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh)
|
29.
|
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính
|
Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng
|
100
|
30.
|
Quản trị Du lịch và Lữ hành
|
Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng
|
60
|
31.
|
Cử nhân Kinh doanh
|
ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng
|
30
|
|
TỔNG
|
190
|
Ghi chú: Môn viết chữ IN HOA là môn nhân hệ số 2; Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp), D04 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung), D05 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).
IV. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anhhoặc Toán, Tin học, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025đạt 16 điểm trở lên (theo thang điểm 30, chưa nhân hệ số, đã tính điểm ưu tiên).
V. Tổ chức tuyển sinh:
1. Thời gian; hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Nguyên tắc xét tuyển:
Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển. >> Xem đề án tuyển sinh HANU 2025 - Đại học Hà Nội TẠI ĐÂY >> Xem điểm chuẩn Đại học Hà Nội các năm TẠI ĐÂY Theo TTHN
🔥 LUYỆN ĐỀ TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện đề 26+ TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1: Xem ngay
- Luyện đề 90+ ĐGNL HN, 900 + ĐGNL HCM: Xem ngay
- Luyện đề 70+ Đánh giá tư duy: Xem ngay
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|