Thông tin tuyển sinh Đại học Hà Nội năm 2025

Thông tin tuyển sinh 2025 Đại học Hà Nội (HANU) vừa được công bố ngày 23/3 với nhiều thông tin quan trọng. Chi tiết thông tin tuyển sinh 2025 HANU - Đại học Hà Nội được đăng tải dưới đây

Thông tin tuyển sinh Đại học Hà Nội (HANU) năm 2025

I. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:

1. Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.

2. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

3. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước;

II. Phương thức tuyển sinh:

1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).

2. Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.

3. Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

IIIChỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Dự kiến Chỉ tiêu năm 2025

1. 

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

300

2. 

7220201 TT

Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

3. 

7220202

Ngôn ngữ Nga

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02)hoặc TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)

150

4. 

7220203

Ngôn ngữ Pháp

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03)hoặc TIẾNG ANH (D01)

135

5. 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)

230

6. 

7220204 TT

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)

100

7. 

7220205

Ngôn ngữ Đức

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05)

140

8. 

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

9. 

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG TRUNG (D04)

75

10. 

7220208

Ngôn ngữ Italia

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

11. 

7220208 TT

Ngôn ngữ Italia - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

12. 

7220209

Ngôn ngữ Nhật

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01)

200

13. 

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) hoặc TIẾNG TRUNG (D04)

140

14. 

7220210 TT

Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) hoặc TIẾNG TRUNG (D04)

105

15. 

7310111

Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

60

16. 

7310601

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

125

17. 

7320104

Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

90

18. 

7320109

Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)

75

19. 

7340101

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

20. 

7340115

Marketing (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

21. 

7340201

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

22. 

7340301

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

23. 

7480201

Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01)
Toán, Tin học, TIẾNG ANH

180

24. 

7480201 TT

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01)
Toán, Tin học, TIẾNG ANH

120

25. 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

26. 

7810103 TT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

27. 

7340205

Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01)

75

28. 

7220101

Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam

Xét học bạ dành cho người nước ngoài

250

 

TỔNG 

3425

Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài

(hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh)

29. 

Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính

Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng

100

30. 

Quản trị Du lịch và Lữ hành

Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng

60

31. 

Cử nhân Kinh doanh

ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng

30

 

TỔNG 

190

Ghi chú: Môn viết chữ IN HOA là môn nhân hệ số 2; Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp), D04 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung), D05 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).

IV. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anhhoặc Toán, Tin học, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025đạt 16 điểm trở lên (theo thang điểm 30, chưa nhân hệ số, đã tính điểm ưu tiên).

V. Tổ chức tuyển sinh:

1. Thời gian; hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Nguyên tắc xét tuyển:

Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

>> Xem đề án tuyển sinh HANU 2025 - Đại học Hà Nội TẠI ĐÂY

>> Xem điểm chuẩn Đại học Hà Nội các năm TẠI ĐÂY

Theo TTHN

2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
  • Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
  • Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?

LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

  • Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
  • Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: Thông tin tuyển sinh Đại học Hà Nội năm 2025

  •  
Xem đề án tuyển sinh Đại học 2025