Đáp ứng các điều kiện ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Có chứng chỉ Quốc tế bao gồm chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế (Tiếng Anh) tương đương IELTS từ 6,0 trở lên (Xem bảng 1) hoặc chứng chỉ SAT từ 1000 trở lên và còn hạn đến thời gian đăng ký xét tuyển.
Có Giấy chứng nhận đạt giải học sinh giỏi từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên, không bao gồm giải Học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay và giải Olympic tháng 4. Môn đạt giải phải thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển.
Bảng 1: Bảng quy chuẩn trình độ Tiếng Anh để xét điểm ưu tiên
Council of Europe (CEF) |
IELTS |
TOEFL |
TOEFL iBT |
TOEIC |
A2 |
3.0 |
400/97 |
|
150 |
A2-B1 |
3.5-4.0 |
450/133 |
45 |
350 |
B1 |
4.5 |
477/153 |
53 |
350 |
B2 |
5.0 |
500/173 |
61 |
625 |
B2 |
5.5 |
527/197 |
71 |
750 |
C1 |
6.0 |
550/213 |
80 |
800 |
C1 |
6.5 |
577/233 |
91 |
850 |
C2 |
7.0-7.5 |
600/250 |
100 |
|
C2 |
8.0 |
|
|
|
Bảng 2: Bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ tiếng Anh tương đương Bậc 3 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam dùng để xét đầu vào ngành thiết kế đô thị
TT |
Chứng chỉ/Văn bằng |
Trình độ/Thang điểm |
1 |
TOEFL iBT |
30 - 45 |
2 |
TOEFL ITP |
450 - 499 |
3 |
IELTS |
4.0 - 5.0 |
4 |
Cambridge Assessment English |
B1 Preliminary/B1 Business Preliminary/ |
Linguaskill |
||
Thang điểm: 140 - 159 |
||
5 |
Aptis ESOL International Certificates |
B1 |
6 |
TOEIC (4 kỹ năng) |
Nghe: 275 - 399 |
Đọc: 275 - 384 |
||
Nói: 120 - 159 |
||
Viết: 120 - 149 |
>> Xem đề án tuyển sinh UAH 2025 - Đại học Kiến trúc TPHCM TẠI ĐÂY