Trường Đại học Mỏ - Địa chất nâng số tổ hợp xét tuyển từ 4 lên 8, sau khi bổ sung hai môn Công nghệ và Tin học.
Ông Nguyễn Đức Khoát, Trưởng phòng Đào tạo, trường Đại học Mỏ - Địa chất, hôm 13/3 cho biết tin trên. Việc bổ sung hai môn vào tổ hợp xét tuyển ở một số ngành nhằm phù hợp với chương trình phổ thông mới, giúp thí sinh thêm cơ hội vào ngành yêu thích.
Năm nay, trường cũng mở 6 ngành mới gồm Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật vật liệu, Quản lý đô thị và công trình, Kỹ thuật không gian, Quản lý tài nguyên khoáng sản. Học phí khoảng 13 triệu đồng một năm.
Theo ông Khoát, 5 phương thức tuyển sinh được giữ ổn định như năm ngoái nhưng có một số điều chỉnh nhỏ.
>> Xem đề án tuyển sinh 2025 ĐH Mỏ - Địa chất HUMG TẠI ĐÂY
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Các tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00;A05;A06;A01;A02;B00;C02;D07 |
30 |
2 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) |
A00;A05;A06;A01;A02;B00;C02;D07 |
20 |
3 |
7520502 |
Kỹ thuật Địa vật lý |
A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08 |
30 |
4 |
7440229 |
Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất |
A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08 |
30 |
5 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
A00;A01;D07;D01;C02;B00;B02;B08 |
120 |
6 |
7520605 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
A00;A01;D07;D01;C02;B00;B02;B08 |
30 |
7 |
7520606 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08 |
30 |
8 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
A00;C04;D01;A01;C01;C02;D07;D10 |
40 |
9 |
7440201 |
Địa chất học |
D01;D10;C04;D07;C01;A06;A00;A04 |
30 |
10 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
A00;C04;D01;A01;A02;C02;D07;D10 |
30 |
11 |
7810105 |
Du lịch địa chất |
D01;D10;C04;D07;A07;A06;C03;A04 |
60 |
12 |
7580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00;A01;A04;D01;C02;C01;D07;C04 |
30 |
13 |
7520505 |
Đá quý, đá mỹ nghệ |
C04;D01;C01;C02;A00;A04;D10;D15 |
25 |
14 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
A00;A01;C04;D01;D10 |
80 |
15 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00;A01;C04;D01;D10;A09 |
100 |
16 |
7480206 |
Địa tin học |
A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10 |
60 |
17 |
7580109 |
Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản |
A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10 |
60 |
18 |
7520601 |
Kỹ Thuật Mỏ |
A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10 |
100 |
19 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10 |
60 |
20 |
7850202 |
An toàn, vệ sinh lao động |
A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10 |
50 |
21 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;D01;D07;D0C;A0T;K01;A1T |
330 |
22 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00;A01;D01;D07;D0C;A0T;K01;A1T |
60 |
23 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00;A01;D01;C01;A0T |
50 |
24 |
7520107 (7520218) |
Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo) |
A00;A01;D01;C01;A0T |
40 |
25 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00;A01;D01;C01;A0T |
120 |
26 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
A00;A01;D01;C01;A0T |
40 |
27 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00;A01;D01;C01;A0T |
60 |
28 |
7520130 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00;A01;D01;C01;A0T |
40 |
29 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00;A01;D01;C01;A0T |
40 |
30 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00;A01;D01;C01;A0T |
40 |
31 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01 |
137 |
32 |
7580204 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm |
A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01 |
81 |
33 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00;A01;C01;C04;D01 |
85 |
34 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01 |
66 |
35 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00;B00;C04;D01;A09;C01;A01;A04 |
50 |
36 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và môi trường |
A00;B00;C04;D01;A09;D10;A07;C14 |
80 |
37 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;D01;D07;C04;D10;D09;D84 |
80 |
38 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;D01;D07;D10;C01;D09;D84 |
80 |
39 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00;A01;D01;D07;D10;C01;D09;D84 |
80 |
40 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00;A01;D01;D07;C04;D10;D09;D84 |
120 |
41 |
7720203 |
Hóa dược |
A00;B00;D07;A01;C02;A11;A06;D01 |
40 |
42 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01;D04;C00;D09;D66;C03;D78;D14 |
120 |
43 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
A00;A01;A02;A03;A04;A10;C01;D01 |
50 |
44 |
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
C04;A00;D10;C02;A07;D01;D07;C01 |
40 |
45 |
7520121 |
Kỹ thuật không gian |
A01;A04;A09;B02;C04;D01;D84 |
60 |
46 |
7850196 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
A00;A04;C04;D10;A01;D01;A06;B00 |
30 |
47 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;D09;D10;D14;D15;D66;D78;D96 |
80 |
Cụ thể, trường sử dụng thêm kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, bên cạnh điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.
Ở phương thức xét học bạ, thí sinh cần đạt hạnh kiểm khá trở lên, có tổng điểm trung bình ba môn theo tổ hợp của 6 học kỳ đạt từ 18 điểm. Năm ngoái, trường chỉ xét điểm ba học kỳ.
Với phương thức xét chứng chỉ quốc tế kết hợp với hồ sơ năng lực học tập, thí sinh cần có điểm trung bình chung ba năm THPT từ 7 trở lên. Ngoài ra, các em đạt một trong các điều kiện: có ít nhất một chứng chỉ chuẩn hóa như SAT, ACT...; được chọn thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải cấp tỉnh/thành phố các môn văn hóa; vào vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia trở lên hoặc học hệ chuyên, lớp chuyên.
Hai phương thức còn lại là xét dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Năm ngoái, trường Đại học Mỏ - Địa chất tuyển hơn 2.200 sinh viên. Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa lấy điểm chuẩn cao nhất 24,5.
>> Xem điểm chuẩn ĐH Mỏ - Địa chất HUMG các năm TẠI ĐÂY
Theo TTHN
🔥 LUYỆN ĐỀ TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện đề 26+ TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1: Xem ngay
- Luyện đề 90+ ĐGNL HN, 900 + ĐGNL HCM: Xem ngay
- Luyện đề 70+ Đánh giá tư duy: Xem ngay
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY