Năm 2025, Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (UTE) dự kiến tuyển sinh 2.000 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ)
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy đinh của Quy chế tuyển sinh
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường
Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi ĐGNL của DDHQG TPHCM
>> Xem thêm chi tiết đề án tuyển sinh UTE - ĐH Sư phạm Kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng) TẠI ĐÂY
STT |
TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ ĐKXT |
TỔNG CHỈ TIÊU |
1 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
7140214 |
30 |
2 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
180 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
7510103 |
170 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
7510104 |
45 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
7510201 |
135 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
180 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
130 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) |
7510205T |
45 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum) |
7510205KT |
30 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) |
7510206 |
45 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) |
7510301A |
110 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông) |
7510301B |
90 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông |
7510302 |
50 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Mạng máy tính & mạng băng thông rộng) |
7510302A |
50 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
90 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum) |
7510303KT |
30 |
17 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
7580210 |
45 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510402 |
50 |
19 |
Kỹ thuật thực phẩm |
7540102 |
45 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) |
7510401A |
50 |
21 |
Công nghệ vật liệu |
7510401 |
50 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
7510102 |
50 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
50 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng trong cơ khí) |
7510201A |
45 |
Năm 2024, Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Kỹ thuậ Đà Nẵng dao động từ 16 điểm cho ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) tới 23,55 điểm cho ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn).
>> Xem chi tiết điểm chuẩn các năm ĐH Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng TẠI ĐÂY
Theo TTHN
🔥 LUYỆN ĐỀ TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện đề 26+ TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1: Xem ngay
- Luyện đề 90+ ĐGNL HN, 900 + ĐGNL HCM: Xem ngay
- Luyện đề 70+ Đánh giá tư duy: Xem ngay
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY