20/03/2015 08:14 am
A . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong các số 37, 56 ,71, 60 , 26 số lớn nhất là: a. 56 b. 71 c. 60 Câu 2: Số liền sau số 79 là: a. 78 b. 80 c. 81 Câu 3: Số 26 gồm: a. 2 chục và 6 đơn vị b. 6 chục và 2 đơn vị c. 2 và 6 Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? 18 – 5 ……… 12 a. > b. < c. = Câu 5: Điền số vào chỗ chấm? 16 = 11 + ……… a.7 b.6 c.5 Câu 6: Bốn mươi hai viết là;
Câu 7: Các điểm ở trong hình tròn là:
a. Điểm A và điểm C b. Điểm A và điểm B c. Điểm B và điểm D Câu 8: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác: a. 4 hình tam giác b. 5 hình tam giác c. 6 hình tam giác B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Câu 1: Tính a) 10 + 3 + 1 = ……… b) 60 – 20 = ……… c) 14 cm + 1 cm = …………………. d) 15 cm – 2 cm = ………………….. Câu 2 : Đặt tính rồi tính a) 15 + 3 b) 80 – 50 Câu 3 : Điền dấu > , < , = vào chỗ trống a) 16 + 2 …… 17 b) 50 …… 70 Câu 4: Vẽ đoạn thẳng AB dài 6 cm Câu 5: Rổ thứ nhất có 15 quả lê, rổ thứ hai có 4 quả lê. Hỏi cả hai rổ có tất cả bao nhiêu quả lê? Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 1 môn Toán - TH Hồ Văn Cường năm 2015I. PHẦN TRẮC NGHIỆM …….. / 4 điểm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Học sinh chọn khoanh đúng, mỗi câu đạt 0,5 điểm: (0,5 điểm x 8 = 4 điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN …… / 6 điểm Câu 1: (1 điểm) Tính : a) 10 + 3 + 1 = 14 b) 60 – 20 = 40 c) 14 cm + 1 cm = 15 cm d) 15 cm – 2 cm = 13 Học sinh tính đúng 3 – 4 phép tính đạt 1 điểm Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 18 b) 30 Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm: : (0,5 điểm x 2 = 1 điểm) Câu 3 : (1 điểm) Điền dấu > , < , = a) 16 + 2 > 17 b) 50 < 70 Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm: : (0,5 điểm x 2 = 1 điểm) Câu 4: (1 điểm) Vẽ đúng độ dài tính đúng đạt 1 đ Câu 4: (2 điểm) Đáp số: 19 quả lê Học sinh ghi lời giải, làm phép cộng đúng, đáp số đúng đạt 1 điểm. Phép tính sai trừ 1 điểm. Lời giài sai trừ 0.5 đ.. Đáp sồ sai trừ 0,5 đ Nguồn: Dethi.violet NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247! Nếu em đang:
Tuyensinh247 giúp em:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY |
||||||||||||||||||||