18/04/2014 08:10 am
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN SINH LỚP 11 NĂM 2014 - ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Hình thức sinh sản mà cơ thể mới được hình thành từ một bộ phận của thân lá, rễ là hình thức: A. Sinh sản hữu tính B. Sinh sản sinh dưỡng C. Sinh sản phân đôi D. Sinh sản tái sinh Câu 2: Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về sinh sản vô tính: A. Giữ nguyên được tính trạng di truyền B. Rút ngắn rất nhiều thời gian phát triển của cây C. Tạo ra thế hệ con chống chịu tốt hơn D. Có thể nhân nhanh giống cây trồng Câu 3: Ở quả dừa, nước dừa là: A. Chất nguyên sinh B. Nước bình thường dự trữ trong quả C. Phôi nhũ để nuôi phôi D. Nước được vận chuyển từ rễ lên Câu 4: Hạt được tạo thành từ: A. Phần còn lại của noãn sau khi thụ tinh B. Noãn sau khi được thụ tinh C. Bầu của nhụy D. Hợp tử biến đổi sau khi thụ tinh Câu 5: Ý nào KHÔNG là đặc điểm của tập tính bẩm sinh: A. Là chuỗi các phản xạ không điều kiện B. Di truyền được và đặc trưng cho loài C. Được hình thành trong đời sống cá thể D. Bền vững và không thay đổi Câu 6: Tìm câu SAI trong các câu sau khi nói về sinh sản hữu tính ở động vật: A. Thụ tinh ngoài có hiệu quả thụ tinh thấp hơn thụ tinh trong B. Động vật lưỡng tính là tốn ít năng lượng duy trì hoạt động của 2 cơ quan sinh sản trên một cơ thể C. Đẻ con có ưu điểm hơn đẻ trứng D. Thụ tinh trong chủ yếu là ở động vật trên cạn, thụ tinh ngoài chủ yếu ở động vật sống dưới nước Câu 7: Nữ vị thành niên KHÔNG nên sử dụng biện pháp tránh thai nào dưới đây: A. Đình sản B. Đặt vòng C. Tính ngày rụng trứng D. Thuốc tránh thai Câu 8: Điện tế bào gồm: A. Điện thế nghỉ B. Điện thế nghỉ và điện thế hoạt động C. Các ion âm hoặc ion dương D. Điện thế hoạt động Câu 9: Điều nào dưới đây KHÔNG đúng khi nói về nuôi cấy mô tế bào thực vật: A. Sản xuất giống cây sạch bệnh B. Tạo ra thế hệ sau có thêm nhiều tính trạng tốt C. Có thể nhân nhanh giống cây D. Dựa trên tính toàn năng cuả tế bào
Câu 10: Sinh trưởng bị ảnh hưởng bởi: A. Các chất kích thích sinh trưởng B. Các nhân tố bên ngoài C. Ánh sáng D. Tất cả các đáp án đều đúng Câu 11: Hai loại hoocmon quan trọng trong quá trình điều hòa sinh sản là: A. Progesteron và FSH B. FSH và LH C. Ostrogen và LH D. Xitokinin và ostrogen Câu 12: Phát triển ở động vật gồm các giai đoạn: A. Phôi B. Hậu phôi C. Tiền phôi D. Phôi và hậu phôi Câu 13: Kết quả của quá trình sinh trưởng là: A. Quá trình ra hoa và tạo quả B. Quá trình cây lớn lên C. Quá trình cây ngừng sinh trưởng D. Cây ngừng phát triển Câu 14: Trong hạt khô hàm lượng: A. Axit abxixiccực đại, Giberelin rất thấp B. Tất cả đều sai C. Axit abxixic rất thấp, Giberelin rất cao D. Giberelin cực đại, axit abxixic giảm mạnh Câu 15: Thông tin được truyền qua xinap nhờ…….. A. Ion Ca B. Ion Na C. Ion K D. Chất trung gian hóa học Câu 16: Tìm câu KHÔNG đúng khi nói về ưu điểm của sinh sản vô tính: A. Thích nghi tốt với điều kiện sống thay đổi B. Có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp C. Tạo cá thể mới giống nhau và giống hệt mẹ D. Thích nghi tốt với môi trường ổn định Câu 17: Nếu trứng không được thụ tinh thì: A. Tiết nhiều hoocmon B. Ngừng tiết hoocmon C. Tiết hoocmon với số lượng ít D. Thể vàng teo lại và thoái hóa Câu 18: Đồ thị điện thế hoạt động gồm mấy giai đoạn? A. Ba B. Năm C. Bốn D. Hai Câu 19: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là: A. Hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển B. Tiết kiệm vật liệu di truyền(sử dụng cả 2 tinh tử) C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội D. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới Câu 20: Phát triển ở ếch nhái là phát triển: A. Không qua biến thái B. Biến thái một phần C. Qua biến thái không hoàn toàn D. Qua biến thái hoàn toàn Câu 21: Ở nam giới khi cắt bỏ tinh hoàn dẫn đến giọng nói trong hơn, mất bản năng sinh dục.Nguyên nhân là: A. Thiếu tiroxin B. Thiếu ơstrogen C. Thiếu testosteron D. Thiếu hoocmon sinh trưởng Câu 22: Yếu tố môi trường ảnh hưởng mạnh nhất lên quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật và người là: A. Độ ẩm B. Ánh sáng C. Thức ăn D. Nhiệt độ Câu 23: Hiện tượng công đực nhảy múa khoe bộ lông sặc sỡ thuộc loại tập tính A. Lãnh thổ B. Thứ bậc C. Ve vãn D. Vị tha Câu 24: Vận động nở hoa thuộc loại: A. Ứng động không sinh trưởng B. Hướng động dương C. Ứng động sinh trưởng D. Hướng động âm Câu 25: Để phân biệt kiểu hướng động, người ta dựa vào A. Hướng phản ứng B. Hướng kích thích C. Tác nhân kích thích D. Hướng vận động Câu 26: Hướng động có vai trò giúp cây: A. Đảm bảo cho rễ mọc vào đất giữ cây vững chắc B. Thích nghi với sự biến đổi môi trường để tồn tại phát triển C. Tìm đến nguồn sáng để quang hợp D. Sinh trưởng hướng tới nguồn nước Câu 27: Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là: A. Kiểu gen hậu thế không thay đổi trong quá trình sinh sản B. Nguyên phân và giảm phân C. Giảm phân và thụ tinh D. Bộ NST của loài không thay đổi Câu 28: Vận động tự vệ của cây trinh nữ thuộc loại: A. Hướng động dương B. Ứng động không sinh trưởng C. Hướng động âm D. Ứng động sinh trưởng Câu 29: Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về sinh sản hữu tính: A. Giữ nguyên được tính trạng mong muốn B. Tạo sự đa dạng di truyền ở thế hệ sau C. Quá trình sinh sản phức tạp hơn sinh sản vô tính D. Tăng khả năng thích nghi cho thế hệ sau Câu 30: Kiểu sinh sản nào thường xen kẽ với kiểu sinh sản hữu tính: A. Phân đôi B. Nảy chồi C. Phân mảnh D. Trinh sinh Câu 31: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm cảm ứng của động vật: A. Tốc độ chậm B. Tốc độ phản ứng nhanh C. Phản xạ là 1 dạng điển hình của cảm ứng D. Phản ứng chính xác Câu 32: Tìm câu KHÔNG đúng khi so sánh sinh sản vô tính ở thực vật và động vật: A. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái B. Tạo ra cơ thể mới bằng hình thức nguyên phân C. Sinh sản vô tính ở thực vật là sinh sản bằng bào tử, sinh sản sinh dưỡng D. Sinh sản vô tính ở động vật là sinh sản bằng bào tử, tái sinh các bộ phận, phân mảnh, trinh sinh Câu 33: Tốc độ lan truyền điện thế hoạt động trên sợi thần kinh có bao mielin so với sợi thần kinh không có bao mielin: A. Như nhau B. Bằng một nửa C. Chậm hơn D. Nhanh hơn Câu 34: Ở động vật đơn tính, quá trình sinh sản gồm các giai đoạn: A. Hình thành tinh trùng, trứng; thụ tinh; phát triển phôi B. Thụ tinh, phát triển phôi C. Hình thành tinh trùng, trứng; trinh sinh; phát triển phôi D. Tất cả đều sai Câu 35: Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào: A. Tuổi của cây B. Độ dài ngày C. Độ dài đêm D. Độ dài ngày và đêm Câu 36: So với hệ thần kinh dạng lưới thì hệ thần kinh dạng chuỗi hạch A. Không tiến hóa bằng B. Có nhiều nhược điểm hơn C. Có nhiều ưu điểm hơn D. Không có ưu điểm gì Câu 37: Điều nào dưới đây SAI khi nói về nạo phá thai : A. Có thể gây vô sinh B. Là một biện pháp sinh đẻ có kế hoạch C. Tránh được mang thai ngoài ý muốn D. Có thể gây viêm nhiễm, thậm chí gây tử vong Câu 38: Phát triển là: A. Quá trình biến đổi về chất B. Quá trình tăng về kích thước tế bào C. Quá trình tăng lên về số lượng D. Quá trình biến đổi về khối lượng Câu 39: Cấu tạo của xinap gồm: A. Chùy xinap, khe xinap, màng trước xinap, màng sau xinap B. Chùy xinap, màng trước xinap và màng sau xinap C. Chùy xinap, khe xinap và màng sau xinap D. Chùy xinap, khe xinap và màng trước xinap Câu 40: Ở thực vật, hoocmon tham gia vào hoạt động cảm ứng là A. Auxin B. Êtilen C. Xitokinin D. Axit
-------------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN SINH LỚP 11 NĂM 2014 - ĐỀ SỐ 1
Các em chú ý cập nhật các đề thi học kì mới nhắt trên Tuyensinh247.com nhé! >>> Đề thi học kì 2 môn Sinh lớp 11 năm 2014 (P2)Tuyensinh247 tổng hợp NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247! Nếu em đang:
Tuyensinh247 giúp em:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
>> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. |
>> Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 11 năm 2014 (P2)
>> Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2014 (P1)
>> Đề thi học kì 2 môn Sinh lớp 11 năm 2014 (P2)
>> Đề thi học kì 2 môn Sinh lớp 11 năm 2014 THPT Trần Hưng Đạo