06/05/2014 13:43 pm
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN LÝ KHỐI A,A1 LẦN 2 NĂM 2014 - THPT TRẦN PHÚ, HÀ TĨNH Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; khối lượng của êlectron là 9,1.10-31 kg. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng điện từ? A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. B. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng. C. Điện tích dao động không thể bức xạ ra sóng điện từ. D. Một điện tích điểm chuyển động sẽ sinh ra điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40√3 cm/s. Lấy = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là Câu 4: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại điện tích q = +5.10– 9C, có khối lượng 2g được treo vào một sợi dây dài ℓ1 = 152,1cm tại nơi g = 9,8m/s2 ban đầu chưa có điện trường, con lắc dao động điều hòa. Đồng thời tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn bằng 7,9cm và thiết lập điện trường đều có các đường sức thẳng đứng thì khi dao động điều hòa chu kì dao động của con lắc vẫn không thay đổi. Tính độ lớn của cường độ điện trường E? A. 2,8.105V/m. B. 2,04.105V/m. C. 4.108 V/m. D. 7.105 V/m. Câu 5: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng e để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn e do có bổ sung năng lượng. B. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn e do có mất mát năng lượng. C. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn e do có bổ sung năng lượng. D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn e do có mất mát năng lượng. Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số mà một phương trình dao Câu 7: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 8: Một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc, có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra 2,5.1019 phôtôn. Bức xạ do đèn phát ra là bức xạ A. màu đỏ. B. hồng ngoại. C. tử ngoại. D. màu tím. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Quang phổ vạch phát xạ A. của các nguyên tố khác nhau là khác nhau. B. của mỗi chất có thể tạo ra ở bất kỳ tỉ khối, áp suất và nhiệt độ nào. C. là hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. D. là do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra. Câu 10 : Để truyền tải điện năng từ nơi sản xuất A đến nơi tiêu thụ B, người ta dùng máy tăng áp ở A và dùng máy hạ áp ở B. Dây dẫn từ A đến B có điện trở 40Ω, hệ số công suất trên đường dây bằng 1 và bỏ qua hao phí của máy biến áp . Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 50A và công suất hao phí trên đường dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B .Nếu điện áp ở cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 250V thì tỉ số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy hạ áp bằng A.160 . B. 320. C. 120 . D. 240. Câu 11: Năng lượng trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính En = - 13,6 / n2 (eV) (với n = 1, 2, 3..) Một nguyên tử hiđrô có êlectron trên quỹ đạo N, chuyển về các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn, theo cách phát ra nhiều phôtôn nhất. Giá trị nào dưới đây là tần số của một trong các phôtôn đó ? A. 4,57.1014Hz. B. 2,92.1015Hz. C. 3,08.1015Hz. D. 6,17.1014Hz. Câu 12: Công thoát êlectron của một kim loại là 2,40 eV. Xét các chùm sáng đơn sắc: chùm I có tần số f1=7.1014 Hz, chùm II có tần số f2=5,5.1014 Hz, chùm III có bước sóng . Chùm có thể gây ra hiện tượng quang điện nói trên là A. chùm I và chùm II. B. chùm I và chùm III. C. chùm II và chùm III. D. chỉ chùm I. Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là A. 10 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 20 cm. Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều một pha có tốc độ của rôto có thể thay đổi được. Bỏ qua điện trở của các cuộn dây phần ứng. Nối hai cực của máy phát điện này với một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi cho rôto quay với tốc độ lần lượt là Câu 17: Điện năng từ một nhà máy được đưa đến nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn,tại nơi tiêu thụ cần một công suất không đổi. Ban đầu hiệu suất tải điện là 90%. Muốn hiệu suất tải điện là 96% cần giảm cường độ dòng điện trên dây tải đi A. 40,2% . B. 36,8 % . C. 42,2 % . D. 38,8%. Câu 18: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu tia sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc: cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai A. gồm hai tia chàm và tím. B. chỉ có tia tím. C. chỉ có tia cam. D. gồm hai tia cam và tím Câu 19: Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng l1 = 500 nm đến một cái màn tại một điểm mà hiệu đường đi hai nguồn sáng là Dd = 0,75 mm. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng l2 = 750 nm? A. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa. B. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu. C. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác. D. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa. Câu 20: Một mạch điện gồm ba phần tử ghép nối tiếp: cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=4mH, tụ điện có điện dung C=5mF và điện trở thuần R được mắc với một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được nhưng biên độ của điện áp không đổi. Trong khi tăng tần số từ 0 đến ¥, để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ ban đầu tăng sau đó sẽ giảm thì điện trở thuần R có giá trị thỏa mãn A. R< 40∩. B. R>100∩. C. R<100√2∩. D. R>100√3W. Câu 21 : Đặt điện áp u = 100 cos100πt 9V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là Câu 22: Một bóng đèn sợi đốt dùng để thắp sáng có công suất tiêu thụ điện là 25W. Trong một phút, bóng đèn phát ra 2,08.1020 phôtôn trong vùng ánh sáng nhìn thấy, năng lượng trung bình của các phôtôn này bằng năng lượng của phôtôn ánh sáng màu vàng bước sóng 0,55µm. Hiệu suất sử dụng điện của bóng đèn bằng A. 35%. B. 5,0%. C. 65%. D. 95%. Câu 23: Trong nguyên tử hiđrô bán kính quỹ đạo K là . Hãy tính bán kính quỹ đạo O và vận tốc êlectron trên quỹ đạo đó ? A. r = 2,65.10-10m ; v = 4,4.105 m/s. B. r = 13,25 .10-10m; v = 1,9.105m/s. C. r = 13,25 .10-10m; v= 4,4. 105m/s. D. r =13,25 .10-10m ; v = 3,09.105 m/s. Câu 24: Một nguồn âm đặt tại O có công suất truyền âm không đổi. Trên cùng nửa đường thẳng qua O có ba điểm A,B,C theo thứ tự có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là b (B), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là 3b (B). Biết 4OA = 3OB. Coi sóng âm là sóng cầu, môi trường truyền âm đẳng hướng. Tỉ số OC /OA bằng A.276/21. B. 346/56. C. 256/81. D. 75/81 . Câu 25: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số f và có giá trị hiệu dụng U không đổi. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của R và giữa hai đầu của cuộn dây có cùng giá trị và lệch pha nhau góc p/4. Để hệ số công suất bằng 1 thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ có điện dung C và khi đó công suất tiêu thụ trên mạch là 200W. Hỏi khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch bằng bao nhiêu ? A. 100 W. B. 150 W. C. 75 W. D. 170,7 W. Câu 26: Mạch điện xoay chiều, gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u tần số 1000Hz. Khi mắc 1 ampe kế A có điện trở không đáng kể song song với tụ C thì nó chỉ 0,1A. Dòng điện qua nó lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch góc p/6 . Thay ampe kế A bằng vôn kế V có điện trở rất lớn thì vôn kế chỉ 20 V, điện áp hai đầu vôn kế chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch p/6. Độ tự cảm L và điện trở thuần R có giá trị A.√3/40π (H) và 150 W. B. √3/2π (H) và 150 W. C. √3/40π(H) và 90 W . D.√3/2π (H) và 90 W. Câu 27: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Dòng điện cực đại trong mạch là I0, hiệu điện thế cực đại trên tụ là U0. Khi dòng điện tức thời i tăng từ đến I0 thì độ lớn hiệu điện thế tức thời u A. tăng từ Uo/2 đến U0. B. tăng từ √3 Uo /2 đến U0 . C. giảm từ Uo/2 đến 0. D. giảm từ √3 Uo/2 đến 0. Câu 28: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: U0 không đổi, ω thay đổi được. Điều chỉnh ω thì thấy khi ω = ω0 trong mạch xảy ra cộng hưởng, cường độ dòng điện hiệu dụng là Imax, còn khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 Câu 30: Giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Khi chiếu bức xạ λ1 thì đoạn MN trên màn hứng vân đếm được 10 vân tối với M, N đều là vân sáng. Khi chiếu bức xạ λ2 = 5/3λ1 thì A. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 6. B. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 5. C. M là vị trí của vân tối và số vân sáng trên khoảng MN là 6. D. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân sáng trên khoảng MN là 6. Câu 31: Hai nguồn sóng A và B luôn dao động cùng pha, nằm cách nhau21 cm trên mặt chất lỏng, giả sử biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có giao thoa, quan sát thấy trên đoạn AB có 21 vân cực đại đi qua. Điểm M nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, thấy M dao động với biên độ cực đại cách xa A nhất là AM =109,25 cm. Điểm N trên Ax có biên độ dao động cực đại gần A nhất là A. 1,005 cm. B. 1,250 cm. C. 1,025 cm. D. 1,075 cm. Câu 32: Trong ống Cu-lit-giơ để tạo ra tia X (tia Rơn-ghen), biết tốc độ của êlectrôn tới anôt là 5.107 m/s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn khi bật ra khỏi catôt. Để giảm tốc độ của êlectrôn khi đến anôt một lượng thì hiệu điện thế giữa hai đầu ống phải giảm là A. 1465 V. B. 1092 V. C. 1535 V. D. 1635 V. Câu 33: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r. Để dao động trong mạch được duy trì với điện áp cực đại trên tụ điện U0 thì mỗi giây phải cung cấp cho mạch một năng lượng bằng Câu 34: Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí biên một đoạn bằng 2/5 biên độ là A. 42J. B. 20J. C. 30J. D. 32J. Câu 35: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 và dòng điện qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng I0/n ( với n>1) thì điện tích của tụ có độ lớn làCâu 36: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 12cos(50t - π/2)cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t = π/12(s), kể từ thời điểm ban đầu là A. 102(cm). B. 54(cm). C. 90(cm). D. 6(cm). Câu 37: Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với C1 = C2 = 0,1μF; L1= L2 = 1μH. Ban đầu tích cho tụ C1 đến hiệu điện thế 6V và tụ C2 đến hiệu điện thế 12V rồi cho các mạch cùng dao động . Xác định thời gian ngắn nhất kể từ khi các mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên 2 tụ C1và C2 chênh nhau 3V? A. 10-6/3 s. B. 10-6/6 s. C. 10-6/2 s. D. 10-6/12 s. Câu 38: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2 dao động điều hòa với chu kì là A. 2 s. B. 2√2s. C. √2 s. D. 4 s. Câu 39: Vận tốc truyền trên sợi dây đàn hồi tỉ lệ với lực căng dây theo biểu thức v = √(F/m). Người ta thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên dây với hai đầu cố định ở tần số f=50Hz thì quan sát được trên dây xuất hiện n nút sóng. Giảm hoặc tăng lực căng dây đi một lượng F/2 để thấy hiện tượng sóng dừng xuất hiện ở trên dây như ban đầu thì tần số tương ứng là f1 f2. Như vậy tính từ tần số f thì cần thay đổi tần số nhỏ nhất bằng bao nhiêu để thấy hiện tượng sóng dừng như trên ? A. 14,64Hz . B. 15,35Hz. C. 11,23Hz. D. 10,00Hz. Câu 40: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 50√3 và độ tự cảm L mắc nối tiếp với đoạn mạch X đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, tần số f=50Hz thì thấy dòng điện qua mạch điện có cường độ hiệu dụng 0,6A và chậm pha 300 so với điện áp giữa hai đầu mạch .Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng ? A.24√3 W . B.48√2 W . C. 48W. D.48√3 W . II. PHẦN RIÊNG (10 câu): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B). A. Theo chương trình chuẩn: ( Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 9. B. 10. C. 12. D. 11. Câu 42: Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng . Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn, cách vân trung tâm 12 mm là A. 0,685 μm. B. 0,735 μm. C. 0,635 μm. D. 0,706 μm. Câu 43: Xét hai bức xạ đơn sắc đỏ và tím trong nước. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền của bức xạ đỏ. B. Tần số của bức xạ tím lớn hơn tần số của bức xạ đỏ. C. Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của bức xạ đỏ. D. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ. Câu 44: Một vật dao động điều hòa với phương trình : x = 5cos(4πt +π /3) cm . Trong một chu kì kể từ thời điểm ban đầu , tìm khoảng thời gian để vận tốc có giá trị dương và vật chuyển động chậm dần A. Từ 0,290 s đến 0,40s. B. Từ 0,295 s đến 0,45s. C. Từ 0,294 s đến 0,44s. D. Từ 0,292 s đến 0,416s . Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều u =200√2cos 100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100W, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là uc = 100√2 cos(100πt - π /2) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 300 W. Câu 46: Hai mạch dao động L1 - C1 , L2 - C2 lí tưởng trong đó chu kỳ dao động riêng tương ứng là T1, T2 (T2=3T1). Tại t = 0 điện tích của mỗi tụ đều có độ lớn cực đại Q0. Khi điện tích của mỗi tụ đều có độ lớn là q thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện i1/i2 chạy trong hai mạch là A. 1,5. B. 2. C. 2,5. D. 3. Câu 47: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc tại nơi có g = 10m/s2. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài với vận tốc v0 = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc của vật khi nó đi qua vị trí có li độ 8√3 cm là A. 0,075m/s2. B. 0,07 m/s2. C. 0,506 m/s2. D. 0,5 m/s2. Câu 48: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 = 10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0coswt thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 53: Một người định quấn một biến thế từ hiệu điện thế U1 = 110V lên 220V với lõi không phân nhánh, không mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ, với số vòng các cuộn ứng với 1,2 vòng/Vôn. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với nguồn thứ cấp đo được U2 = 264 V so với cuộn sơ cấp đúng yêu cầu thiết kế, điện áp nguồn là U1 = 110V. Số vòng dây bị quấn ngược là A. 20. B. 11. C . 10 . D. 22.
Câu 55: Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2=400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng λ1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng A. 5/9. B. 9/5. C. 133/134. D. 134/133. Câu 56: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất, bán kính 2m có thể quay được xung quang một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mô men lực 960 Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s2. Khối lượng của đĩa là A. 960 kg . B. 240 kg. C. 80 kg. D. 160 kg .
Câu 57: Một đĩa mài có mô men quán tính đối với trục quay của nó là 1,2 kgm2. Lúc đầu đĩa đứng yên. Tác dụng vào đĩa một mô men lực không đổi 1,6 N.m. Mô men động lượng của đĩa tại thời điểm t = 33s là A. 33,0 kgm2/s . B. 66,0 kgm2/s . C. 52,8 kgm2/s . D. 70,4 kgm2/s.
Câu 58: Một vật rắn quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của một mô men lực không đổi và khác không. Trong trường hợp này, đại lượng thay đổi là A. mô men quán tính của vật đối với trục đó. B. khối lượng của vật. C. mô men động lượng của vật đối với trục đó. D. gia tốc góc của vật. Câu 59: Trong chuyển động quay có vận tốc góc và gia tốc góc α . Chuyển động quay nào sau đây là nhanh dần ? A. ω = 3 rad/s và α= 0 . B. ω = 3 rad/s và α= - 0,5 rad/s2. C. ω = - 3 rad/s và α = - 0,5 rad/s2. D. ω = - 3 rad/s và α= 0,5 rad/s2 . Câu 60: Một electron đang chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Nếu tốc độ của nó tăng lên 4/3 lần so với ban đầu thì động năng của electron sẽ tăng thêm một lượng ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN LÝ KHỐI A,A1 LẦN 2 NĂM 2014 - THPT TRẦN PHÚ, HÀ TĨNH
Các em chú ý theo dõi các đề thi thử đại học môn Lý tiếp theo sẽ được cập nhật liên tục trên Tuyensinh247.com Tuyensinh247 tổng hợp NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247! Nếu em đang:
Tuyensinh247 giúp em:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
>> Đề thi thử đại học môn Lý khối A,A1 năm 2014 trường THPT Lê Quảng Chí, Hà Tĩnh
>> Đề thi thử đại học môn Lý khối A,A1 năm 2014 THPT Phan Ngọc Hiền