16/05/2014 13:51 pm
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA KHỐI A,B NĂM 2014 - THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA (Cho biết các nguyên tử khối: He=4, H=1, C=12, O=16, S=32, N=14, Cl=35,5; Br=80, Na=23, K=39, Mg=24, Al=27, Ca=40, Cr= 52, Mn=55, Fe=56, Zn=65, Cu=64, Ag=108, Ba=137). Câu 1. Cho 6,175 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 0,448 lit hỗn hợp khí Y gồm NO, N2O. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 18,5. Cô cạn dung dịch X thu được b gam muối. Giá trị của a và b lần lượt là A. 0,24 và 18,735. B. 0,14 và 17,955. C. 0,24 và 18,755. D. 0,14 và 18,755. Câu 2. Nung nóng hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong môi trường không có không khí (xảy ra phản ứng nhiệt nhôm, hiệu suất 100%). Các chất sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được 6,72 lít khí H2 (đktc), cũng lượng chất này nếu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 26,88 lít khí H2 (đktc). Khối lượng bột Al và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu lần lượt là A. 27 gam và 34,8 gam. B. 27 gam và 69,6 gam. C. 54 gam và 69,6 gam. D. 54 gam và 34,8 gam. Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số đồng phân este của X là A. 4. B. 3. C. 6. D. 2. Câu 4. Xét ba nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron lần lượt là: X: 1s22s22p63s1, Y: 1s22s22p63s2, Z: 1s22s22p63s23p1. Sắp xếp hiđroxit của X, Y, Z theo thứ tự tăng dần lực bazơ là A. Y(OH)2< Z(OH)3< XOH. B.Z(OH)2< Y(OH)3< XOH. C. Z(OH)3< Y(OH)2< XOH. D. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3. Câu 5. Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl2, MgCl2, BaCl2 cần dùng 2 hoá chất là A. dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH. B. dung dịch Na2SO4, dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4. D. dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl. Câu 6. Cho cân bằng: CH4(k) + H2O(k) --> CO(k) + 3H2(k). Khi giảm nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là A. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ. Câu 7. Hợp chất hữu cơ thơm X có công thức CxHyO2 chứa 6,45% H về khối lượng. Khi cho cùng một số mol X tác dụng với Na và NaOH thì số mol hidro bay ra bằng số mol NaOH phản ứng. Số đồng phân X thỏa điều kiện trên là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 8. Cho 4,48 lit CO2 hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,6M và Ba(OH)2 1,2M sinh ra kết tủa và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 5,18. B. 5,04. C. 7,12. D. 10,22. Câu 9. Một oxit kim loại bị khử hoàn toàn cần 1,792 lit khí CO (đktc) thu được m gam kim loại R. Hòa tan hết m gam R bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 4,032 lit khí NO2 duy nhất (đktc). CTPT của oxit là A. Cr2O3. B. CrO. C. Fe3O4. D. FeO. Câu 10. Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI, (2) F2 + H2O, (3) MnO2 + HCl (to), (4) Cl2 + CH4, (5) Cl2 + NH3 dư, (6) CuO + NH3 (to), (7) KMnO4 (to), (8) H2S + SO2, (9) NH4Cl + NaNO2 (to), (10) NH3 + O2 (Pt, 800oC). Số phản ứng có tạo ra đơn chất là A. 8. B. 8. C. 7. D. 9. Câu 11. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức, đều có chứa C,H,O, đều có %O = 53,33%. -m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, t0 thu được tối đa 12,96 gam Ag. -m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 336ml H2 ở đktc (Ni, t0). Tỉ lệ khối lượng của hai chất hữu cơ trong m gam hỗn hợp X là A. 1:1. B. 1:2. C. 1:3. D. 1: 4. Câu 12. Cho các công thức phân tử: C4H10O, C4H9Cl, C4H11N, C4H8. Công thức phân tử có số đồng phân cấu tạo nhiều nhất là A. C4H10O. B. C4H11N. C. C4H9Cl. D. C4H8. Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa 2 đơn vị amino axit. B. Trong môi trường kiềm, các peptit đều có phản ứng màu biure (tao phức chất màu tím). C.Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. D. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức chất màu xanh thẫm. Câu 14. Tổng số hạt mang điện trong anion . XY23- bằng 82. Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử X nhiều hơn số hạt proton trong hạt nhân nguyên tư Y là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là A. 16 và 8. B. 15 và 7. C. 14 và 8. D. 17 và 9. Câu 15. Cho các phát biểu: (1) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (2) Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. (3) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. (4) Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. (5) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. (6) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm tạo axit béo và glixerol. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 16. Oxi hóa 0,16 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic, 1 andehit, ancol dư và H2O. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với Na dư, thu được 1,008 lit khí H2 (đktc). Phần 2 cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 19,44 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là A. 31,25% .B. 62,5%. C. 40%. D. 15%. Câu 17. Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin. Biết: - Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch HCl 1M. - Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V/2 lit dung dịch NaOH 2M. Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là A. 66,81%. B. 35,08%. C. 50,17%. D. 33,48%. Câu 18. Cho các chất sau: phenol, glixerol, glucozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ, benzanđehit, anđêhit acrylic, axit axetic, propanal, axit fomic, xenlulozơ, etyl fomat, axetilen, vinylaxetilen. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là A. 8 chất. B. 9 chất. C. 7 chất. D. 6 chất. Câu 19. Một loại phân ure chứa 95% (NH2)2CO, còn lại là (NH4)2CO3. Độ dinh dưỡng của loại phân này là A. 46,00%. B. 43,56%. C. 44,33%. D. 45,79%. Câu 20. Cho este X có công thức phân tử là C4H6O2 phản ứng với dung dịch NaOH, to theo sơ đồ sau: X + NaOH fi muối Y + anđehit Z. Cho biết phân tử khối của Y nhỏ hơn 70. X là A. HCOOCH=CHCH3. B.CH3COOCH=CH2. C.HCOOCH2CH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 21. Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin. Thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thủy phân hoàn 0,1 mol hỗn hợp X bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là A. 2:3. B. 7:3. C. 3:2. D. 3:7. Câu 22. Chia đôi V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm axetilen và hidro. Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn thu được 9 gam nước. Dẫn phần 2 qua ống sứ đựng bột Ni đun nóng, thu được khí X. Dẫn X lần lượt qua dung dịch dư AgNO3 trong NH3 và dung dịch dư brom đựng trong các bình A và B nối tiếp. Ở bình A thu được 12 gam kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn lượng khí Y đi ra từ bình B được 4,5 gam nước. Giá trị của V và số mol brom đã phản ứng tối đa trong B là A. 11,2 lít và 0,2 mol. B. 22,4 lit và 0,1 mol. C. 22,4 lit và 0,2 mol. D. 11,2 lit và 1,01 mol. Câu 23. Cho các phát biểu dưới đây: (1) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ −1 đến +7. (2) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa. (3) F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl. (4) Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự: HF < HCl < HBr < HI. Các phát biểu luôn đúng là A. (2), (3), (4). B. (2). C. (2), (4). D. (1), (2), (4). Câu 24. Trong phân tử hidroclorua có liên kết hóa học thuộc loại A. liên kết cộng hóa trị không phân cực. B. liên kết cộng hóa trị phân cực. C. liên kết hidro. D. liên kết ion. Câu 25. Khi hòa tan cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO3 đặc nóng (dư) hoặc dung dịch H2SO4 loãng (dư) thì thể tích khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) thu được gấp 3 lần thể tích khí H2 ở cùng điều kiện to và áp suất. Khối lượng muối sunfat thu được bằng 62,81% khối lượng muối nitrat tạo thành. Kim loại R là A. Zn B. Sn C. Cr D. Fe Câu 26. Cho từ từ kim loại Ba lần lượt vào 6 dung dịch mất nhãn là: NaCl, NH4Cl, FeCl3, AlCl3, (NH4)2CO3, MgCl2. Có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau khi các phản ứng đã xảy ra xong? A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 27. Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa A. KCl, KOH, BaCl2. B. KCl, KHCO3, BaCl2. C. KCl. D. KCl, KOH. Câu 28. Chia m gam hỗn hợp các kim loại Al, Fe, Ba thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với nước dư, thu được 0,896 lit H2 (đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,568 lit H2 (đktc). A. 12,39. B. 24,78. C. 4,13. D. 8,26. Câu 29. Điệnphândungdịchchứamgamhỗn hợp2muối CuSO4vàNaClbằngđiệncựctrơ,cómàng ngăn đến khi nước bị điện phânởcả2 điệncựcthì ngừngđiện phân.Dungdịchsauđiện phân hoàtan vừađủ1,16 gam Fe3O4vàở anot củabìnhđiện phâncó448mlkhí bayra(đktc).Khối lượngdungdịch giảmsaukhi điện phân là A. 7,10. B. 1,03. C. 8,60. D. 2,95. Câu 30.Trioleinkhông tác dụng với chất(hoặc dung dịch) nào sau đây ? A. Cu(OH)2 (ở điều kiệnthường). B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). D. Dung dịch NaOH (đun nóng). Câu 31. Khinóivề kim loạikiềmthổ, phátbiểu nào sauđâylà sai? A. Phươngphápcơbảnđể điều chế kimloạikiềmthổ là điện phân muốiclorua nóng chảycủa chúng. B. Từberiđến barikhả năngphảnứng với H2O giảmdần. C. Khiđốtnóng,các kimloạikiềmthổ đều bốc cháytrong không khí. D. Các kimloạicanxivà stronticó cùngkiểu mạng tinh thể lập phương tâmdiện. Câu 32. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết lượng SO2 trên bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 thu được dung dịch X có pH = 2. Thể tích của dung dịch X là A. 2,00 lit. B. 1,50 lit. C. 1,14 lit. D. 2,28 lit. Câu 33. Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng 300 ml dung dịch KOH 1M, t°. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức của X là A. CH3CH2COOCH=CH2. B. CH2=CHCH2COOCH3. C. CH3COOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH2CH3. (1). X là đipeptit tạo thành từ alanin và glyxin. 2). X có tên là alanylglyxin (Ala-Gly). (3). X có phản ứng màu biure. (4). X làm quì tím ẩm hoá đỏ. (5). Đun nóng X trong dung dịch HCl dư đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp hai α-aminoaxit. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 35. Cho các chất: Al2O3, Fe2O3, NaHCO3, Al, KHS, (NH4)2CO3, CH3COONa, Zn(OH)2. Số chấttrongdãyvừa phản ứng được vớidungdịch HCl, vừa phảnứngđược vớidungdịch NaOHlà A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 36.Sự điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và sự ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn - Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm chung là A. ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl-. B. đều sinh ra Cu ở cực âm. C. ở catot đều xảy ra sự khử. D. đều kèm theo sự phát sinh dòng điện. Câu 37. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức A và một ancol no đơn chức B (A và B đều mạch hở và có khối lượng phân tử bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X được 0,2 mol khí CO2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 0,84 lít H2 ở (đktc). Tỉ lệ khối lượng của hai chất A và B trong hỗn hợp X là A. 1:1. B. 1:3. C. 1:4. D. 1:2. Câu 38. Khi đốt cháy một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin bằng lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí gồm CO2, hơi H2O và N2 trong đó CO2 chiếm 58,33% về thể tích. Tỷ lệ số mắt xích isopren và acrilonitrin trong polime trên là A. 3:2. B. 1:2. C. 2:1. D. 1:3. Câu 39. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C5H8 tác dụng với H2 dư (xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm isopentan A. 4. B. 6. C. 2. D. 3. Câu 40.Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí SO2, NO2, HF. Người ta dùng chất nào sau đây là tiết kiệm nhất để loại bỏ các khí đó ? A. NaOH. B. KOH C. Ca(OH)2. D. Ba(OH)2. Câu 41. Chọn phát biểu đúng A. C5H12O có 8 đồng phân thuộc loại ancol. B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH. C. Hợp chất C6H5-CH2OH là phenol. D. C4H10O có 2 đồng phân ancol bậc 2. Câu 42. Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng với CO dư, đun nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp X (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là A. 4,48 lít. B. 11,2 lít. C. 5,60 lít D. 6,72 lít. Câu 43. Đun nóng 34,2 gam mantozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng. Trung hòa dung dịch thu được sau phản ứng bằng dung dịch NaOH rồi cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thu được 37,8 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là A. 75,0%. B. 69,27%. C. 62,5%. D. 87,5%. Câu 44. Hỗn hợp X gồm 3 ancol A, B, C đều no, hở, khối lượng mol theo thứ tự lập thành 1 cấp số cộng với công sai 30. đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 13,44 lit CO2(đktc) và 16,2 gam H2O. Số mol ancol C bằng 1/3 số mol hỗn hợp X. Phần trăm khối lượng ancol C trong X là A. 66,67%. B. 33,33%. C. 50,54%. D. 49,46%. Câu 45. Cho từng chất C, Fe, BaCl2, Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, AgNO3, HCl, Fe2O3, FeSO4 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là A. 6. B. 7. C. 9. D. 8. Câu 46. Hòa tan hết 0,15 mol P2O5 vào 200 gam dung dịch H3PO4 9,8%, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Khối lượng muối trong Y là A. 14,2 gam Na2HPO4; 41,0 gam Na3PO4. B. 30,0 gam NaH2PO4; 35,5 gam Na2HPO4. C. 45,0 gam NaH2PO4; 17,5 gam Na2HPO4. D. 30,0 gam Na2HPO4; 35,5 gam Na3PO4. Câu 47. Có 4 nhận xét sau (1) Hỗn hợp Na2O + Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong nước dư. (2) Hỗn hợp Fe2O3 + Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch HCl dư. (3) Hỗn hợp KNO3 + Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư. (4) Hỗn hợp FeS + CuS (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư. Số nhận xét đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 48. Cho các dung dịch: HCl (X1); KNO3 (X2); HCl và Fe(NO3)2 (X3); Fe2(SO4)3 (X4).Dung dịch có thể tác dụng với bột Cu là A. X3, X4. B. X1, X3, X4. C. X1, X4. D. X4. Câu 49. Có các kết luận sau: (1) Từ glyxin, alanin và valin sẽ tạo ra được 6 tripeptit chứa đồng thời glyxin, alanin và valin. (2) C8H10O có 4 ancol thơm khi bị oxi hóa tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. (3) C4H8 có 4 đồng phân làm mất màu dung dịch brom. (4) C4H11N có 4 đồng phân khi tác dụng với HCl tạo ra muối dạng RNH3Cl. Số kết luận đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D.2. Câu 50. Cho các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3, dung dịch CuSO4 và H2S, dung dịch FeCl2 và H2S, dung dịch FeCl3 và H2S, dung dịch Fe(NO3)2 và HCl, dung dịch BaCl2 và dung dịch NaHCO3, dung dịch KHSO4 và dung dịch Na2CO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng khi trộn lẫn vào nhau là A.7. B. 4. C.5. D. 6. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA KHỐI A,B NĂM 2014 - THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA
Các em chú ý theo dõi các đề thi thử đại học môn Hóa khối A,B năm 2014 tiếp theo trên Tuyensinh247.com nhé! Tuyensinh247 tổng hợp
NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247! Nếu em đang:
Tuyensinh247 giúp em:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
>> Đề thi thử đại học môn Hóa khối A,B lần 2 năm 2014 THPT Trần Phú
>> Đề thi thử đại học môn Hóa khối A,B năm 2014 lần 2 THPT Diễn Châu 4