Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử |
7510203 |
≥ 18 điểm |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
7510301 |
≥ 18 điểm |
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
7510302 |
≥ 18 điểm |
4 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
≥ 18 điểm |
5 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
≥ 19 điểm |
6 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
≥ 18 điểm |
7 |
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
≥ 19 điểm |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 2: Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12.
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử |
7510203 |
≥ 18 điểm |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
7510301 |
≥ 18 điểm |
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
7510302 |
≥ 18 điểm |
4 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
≥ 18 điểm |
5 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
≥ 19 điểm |
6 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
≥ 18 điểm |
7 |
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
≥ 19 điểm |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn.
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử |
7510203 |
Toán - Văn - Ngoại ngữ |
≥ 18 điểm |
Toán - Lý - Ngoại ngữ |
Toán - Hóa - Ngoại ngữ |
Toán - Lý - Hóa |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
7510301 |
Toán - Văn - Ngoại ngữ |
≥ 18 điểm |
Toán - Lý - Ngoại ngữ |
Toán - Hóa - Ngoại ngữ |
Toán - Lý - Hóa |
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
7510302 |
Toán - Văn - Ngoại ngữ |
≥ 18 điểm |
Toán - Lý - Ngoại ngữ |
Toán - Hóa - Ngoại ngữ |
Toán - Lý - Hóa |
4 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
Toán - Hóa - Ngoại ngữ |
≥ 18 điểm |
Toán - Sinh - Ngoại ngữ |
Toán - Hóa - Sinh |
Toán - Lý - Hóa |
5 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
Toán - Văn - Ngoại ngữ |
≥ 19 điểm |
Toán - Lý - Ngoại ngữ |
Văn - Sử - Ngoại ngữ |
Toán - Lý - Hóa |
6 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
Toán - Văn - Ngoại ngữ |
≥ 18 điểm |
Toán - Lý - Ngoại ngữ |
Toán - Hóa - Ngoại ngữ |
Toán - Lý - Hóa |
7 |
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
Toán - Văn - Ngoại ngữ |
≥ 19 điểm |
Toán - Lý - Ngoại ngữ |
Toán - Lý - Hóa |
Văn - Lý - Ngoại ngữ |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 4: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo tổ hợp 03 bài thi/môn thi.
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử |
7510203 |
Toán - Văn - Ngoại ngữ |
≥ 15 điểm |
Toán - Lý - Ngoại ngữ |
Toán - KHTN - Ngoại ngữ |
Toán - Lý - Hóa |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
7510301 |
Toán - Văn - Ngoại ngữ |
≥ 15 điểm |
Toán - Lý - Ngoại ngữ |
Toán - KHTN - Ngoại ngữ |
Toán - Lý - Hóa |
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
7510302 |
Toán - Văn - Ngoại ngữ |
≥ 15 điểm |
Toán - Lý - Ngoại ngữ |
Toán - KHTN - Ngoại ngữ |
Toán - Lý - Hóa |
4 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
Toán - Văn - Ngoại ngữ |
≥ 15 điểm |
Toán - Sinh - Ngoại ngữ |
Toán - Hóa - Sinh |
Toán - Lý - Hóa |
5 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
Toán - Văn - Ngoại ngữ |
≥ 16 điểm |
Toán - Lý - Ngoại ngữ |
Văn - KHXH - Ngoại ngữ |
Toán - Lý - Hóa |
6 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
Toán - Văn - Ngoại ngữ |
≥ 15 điểm |
Toán - Lý - Ngoại ngữ |
Toán - KHTN - Ngoại ngữ |
Toán - Lý - Hóa |
7 |
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
Toán - Văn - Ngoại ngữ |
≥ 16 điểm |
Toán - Lý - Ngoại ngữ |
Văn - KHXN - Hóa |
Văn - KHTN - Ngoại ngữ |
* Điểm chuẩn áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,00 điểm.
Phương thức 5: Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2021.
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử |
7510203 |
≥ 550 điểm |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
7510301 |
≥ 550 điểm |
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
7510302 |
≥ 550 điểm |
4 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
≥ 600 điểm |
5 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
≥ 600 điểm |
6 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
≥ 550 điểm |
7 |
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
≥ 600 điểm |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông. Điểm ưu tiên được quy định cụ thể như sau: mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 10,0đ; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 40,0đ.
Theo TTHN
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY