1. Đại học: Chỉ tiêu tuyển: 320 - Thời gian đào tạo : 4 năm
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm nhận hồ sơ
xét tuyển
|
Điểm
xét tuyển
|
1
|
Kỹ thuật mỏ; gồm 02 chuyên ngành:
|
D520601
|
A
|
13,0
|
Chung các
ngành và chuyên ngành
|
|
- Kỹ thuật mỏ hầm lò
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật mỏ lộ thiên
|
|
|
|
2
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
D520607
|
A
|
13,0
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; gồm 4 chuyên ngành:
|
D510301
|
A
|
13,0
|
|
- Công nghệ Cơ điện mỏ
|
|
|
|
|
- Công nghệ Cơ điện tuyển khoáng
|
|
|
|
|
- Công nghệ kỹ thuật điện
|
|
|
|
|
- Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
|
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
D510303
|
A
|
13,0
|
5
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
A, A1: 13,0
D1: 13,5
|
6
|
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ; gồm 02 chuyên ngành:
|
D520503
|
A
|
13,0
|
|
- Trắc địa công trình
|
|
|
|
|
- Trắc địa mỏ
|
|
|
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
D510102
|
A
|
13,0
|
ĐH Công nghiệp Quảng Ninh.
2. Cao đẳng: Chỉ tiêu tuyển: 1.250 - Thời gian đào tạo: 3 năm
TT
|
Ngành, chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm nhận hồ sơ
xét tuyển
|
Điểm
xét tuyển
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật mỏ; gồm 0 2 chuyên ngành:
|
C511001
|
A
|
10,0
|
Chung các
ngành và chuyên ngành
|
Khai thác mỏ hầm lò; Khai thác mỏ lộ thiên
|
|
|
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
A, A1: 10,0
D1: 10,5
|
3
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
A, A1
|
10,0
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
C510303
|
A
|
10,0
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
A
|
10,0
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; gồm 5 chuyên ngành:
|
C510301
|
A
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Cơ điện mỏ; Cơ điện tuyển khoáng; Máy và thiết bị mỏ
|
|
|
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C510205
|
A
|
10,0
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất
|
C515901
|
A
|
10,0
|
9
|
Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
A, A1: 10,0
D1: 10,5
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa; gồm 02 chuyên ngành:
|
C515902
|
A
|
10,0
|
- Trắc địa mỏ
|
|
|
|
- Trắc địa công trình
|
|
|
|
11
|
Công nghệ tuyển khoáng
|
C511002
|
A
|
10,0
|
3. Trung cấp chuyên nghiệp: Chỉ tiêu tuyển: 400 - Thời gian đào tạo: 2 năm (Đối tượng xét tuyển: Tốt nghiệp THPT)
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
1
|
Khai thác mỏ
|
01
|
5
|
Điện công nghiệp và dân dụng
|
05
|
2
|
Cơ điện mỏ
|
02
|
6
|
Xây dựng mỏ
|
06
|
3
|
Trắc địa mỏ
|
03
|
7
|
Tuyển khoáng
|
07
|
4
|
Cơ điện tuyển khoáng
|
04
|
- Hồ sơ xét tuyển: Gồm Giấy chứng nhận kết quả thi năm 2012 có đóng dấu đỏ của Trường + Lệ phí xét tuyển + một phòng bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Nộp hồ sơ xét tuyển: Gửi cho Trường theo đường Bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Trường
- Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển:
- Đại học: Từ ngày 15/08 đến 17 giờ 00 ngày 10/09/2012
- Cao đẳng: Từ ngày 09/08 đến 17 giờ 00 ngày 15/08/2012
- Trung cấp: Từ ngày 13/08 đến ngày 10/09/2012
- Địa chỉ nộp hồ sơ xét tuyển: Phòng Đào tạo - Trường đại học Công nghiệp Quảng Ninh, Xã Yên Thọ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH
Địa chỉ: Xã Yên Thọ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: 033.3871292
Fax: 033.3 871092
Website: http://www.qui.edu.vn
Email: dhcnqn@qui.edu.vn