1. Ngành (chuyên ngành), chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
1.1 Chương trình đào tạo đại trà
STT |
Ngành (chuyên ngành) |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Ngưỡng điểm nhận ĐKXT |
Tổ hợp xét tuyển |
1. |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
7510605 |
22 |
28.83 |
A00, A01, D01 |
2. |
Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô) |
7520130 |
23 |
26.99 |
A00, A01 |
3. |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy) |
7580202 |
7 |
18 |
A00, A01 |
4. |
Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) |
75201031 |
3 |
21.38 |
A00, A01 |
5. |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) |
75201032 |
16 |
26.25 |
A00, A01 |
6. |
Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thuỷ) |
75201221 |
7 |
18 |
A00, A01 |
7. |
Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thuỷ) |
75201222 |
8 |
18 |
A00, A01 |
8. |
Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) |
75201223 |
15 |
18 |
A00, A01 |
9. |
Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) |
75202011 |
16 |
25.62 |
A00, A01 |
10. |
Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) |
75202012 |
3 |
18 |
A00, A01 |
11. |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
75802011 |
21 |
25.23 |
A00, A01 |
12. |
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) |
75802012 |
9 |
24.29 |
A00, A01 |
13. |
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) |
75802013 |
2 |
18 |
A00, A01 |
14. |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) |
75802051 |
5 |
21.51 |
A00, A01 |
15. |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng đường sắt – Metro) |
75802052 |
5 |
18 |
A00, A01 |
16. |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông) |
75802053 |
2 |
18 |
A00, A01 |
17. |
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) |
75803011 |
5 |
25.5 |
A00, A01, D01 |
18. |
Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) |
75803012 |
12 |
25.56 |
A00, A01, D01 |
19. |
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) |
78401062 |
2 |
18 |
A00, A01 |
20. |
Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy) |
78401063 |
9 |
18 |
A00, A01 |
21. |
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) |
78401064 |
6 |
25.37 |
A00, A01, D01 |
22. |
Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) |
78401065 |
9 |
18 |
A00, A01 |
23. |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
17 |
25.46 |
A00, A01 |
24. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
24 |
27.1 |
A00, A01 |
25. |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông) |
7520207 |
17 |
25.49 |
A00, A01 |
26. |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) |
7520216 |
17 |
26.58 |
A00, A01 |
27. |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
12 |
22.57 |
A00, A01, B00 |
28. |
Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) |
7840101 |
5 |
27.48 |
A00, A01, D01 |
29. |
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) |
7840104 |
15 |
26.57 |
A00, A01, D01 |
1.2 Chương trình đào tạo chất lượng cao
STT |
Ngành (chuyên ngành) |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Ngưỡng điểm nhận ĐKXT |
Tổ hợp xét tuyển |
1. |
Công nghệ thông tin |
7480201H |
17 |
23.96 |
A00, A01 |
2. |
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) |
78401062H |
6 |
18 |
A00, A01 |
3. |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) |
7520103H |
11 |
24.07 |
A00, A01 |
4. |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207H |
6 |
22.5 |
A00, A01 |
5. |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216H |
13 |
24.02 |
A00, A01 |
6. |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201H |
12 |
21.8 |
A00, A01 |
7. |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) |
75802051H |
9 |
21.1 |
A00, A01 |
8. |
Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
7840101H |
12 |
27.25 |
A00, A01, D01 |
9. |
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) |
7840104H |
6 |
23.79 |
A00, A01, D01 |
1.3 Một số lưu ý
– Điểm xét tuyển học bạ = Tổng điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có);
– Điều kiện xét tuyển thí sinh phải đạt tổng điểm 3 môn (nêu trên) từ 18.0 điểm trở lên (thang điểm 10) và có điểm xét tuyển học bạ lớn hơn hoặc bằng ngưỡng điểm nhận ĐKXT cho từng ngành (chuyên ngành) đăng ký xét tuyển.
– Thí sinh dùng tổ hợp môn xét tuyển có tổng điểm cao nhất trong số các tổ hợp cho phép xét tuyển vào ngành/chuyên ngành đăng ký.
– Nguyên tắc xét tuyển và tính điểm ưu tiên theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
– Thí sinh chỉ được xét công nhận trúng tuyển khi đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương.
2. Thời gian và hình thức nộp hồ sơ ĐKXT
– Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT từ ngày 28/9/2020 đến 17 giờ 00 ngày 10/10/2020
– Hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học hoặc gửi qua đường Bưu điện.
3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển được điền đầy đủ thông tin
– Bản sao học bạ Trung học phổ thông (THPT)
– Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (nếu đã có)
– Bản sao giấy khai sinh
– Bản sao giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân
– Bản sao sổ hộ khẩu
– Bản sao các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Lưu ý: yêu cầu bản sao có chứng thực khi nộp hồ sơ qua đường Bưu điện hoặc mang theo bản chính để đối chiếu khi nộp trực tiếp tại Trường.
– Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/nguyện vọng ĐKXT
Hình thức nộp lệ phí xét tuyển: trực tiếp tại Trường hoặc chuyển khoản về đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh, Số tài khoản: 112.000.007.125, Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank), CN 7, TP. HCM;
Yêu cầu ghi rõ nội dung khi chuyển khoản: Họ và tên thí sinh, số CMND/CCCD và “XTHB – đợt 3 – 2020”.
Theo TTHN
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY