- Theo đó, điểm sàn xét tuyển cho các ngành đào tạo trình độ đại học của USTH năm học 2021-2022 là 20 điểm.
- Riêng điểm sàn xét tuyển cho ngành Khoa học và Công nghệ Y khoa, Nhà trường sẽ công bố sau ngày 3/8/2021.
- Điểm sàn xét tuyển sẽ được áp dụng cho những thí sinh nộp hồ sơ theo hình thức tuyển sinh trực tiếp đợt 4 (thời gian nhận hồ sơ từ 28/7-8/8/2021) và theo cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với những thí sinh nộp hồ sơ theo hình thức tuyển sinh trực tiếp, ngoài tiêu chí có điểm trung bình cộng các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin năm lớp 11, 12 đạt từ 6,5 trở lên, để được vào vòng phỏng vấn, thí sinh cần đáp ứng được 2 tiêu chí: tham dự kỳ thi THPT Quốc gia với tổ hợp 3 trong 5 môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh đạt từ 20 điểm và không có môn nào dưới 4 điểm (Tổ hợp tính điểm là tổ hợp xét tuyển tương ứng của từng ngành)
- Đối với các thí sinh đã đăng ký nguyện vọng vào USTH thông qua cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Mã trường: KCN), điểm sàn được tính trên tổ hợp môn theo các ngành đã đăng ký và không có môn nào dưới 4 điểm. Các thí sinh dự kiến có thể điều chỉnh nguyện vọng trực tuyến trên cổng thông tin của Bộ, thời gian từ ngày 7/8-18/8/2021.
>> XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI 3 NĂM QUA TẠI ĐÂY
DANH SÁCH CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO, MÃ NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN TUYỂN SINH
|
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn tuyển sinh
|
|
1
|
7420201
|
Công nghệ Sinh học nông, y, dược
|
A00; A02 ; B00; D08
|
|
2
|
7440112
|
Hóa học
|
A00; A06; B00; D07
|
|
3
|
7440122
|
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano
|
A00; A02; B00; D07
|
|
4
|
7440301
|
Khoa học Môi trường ứng dụng
|
A00; A02; B00; D07
|
|
5
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
A00; A01; A02; B00
|
|
6
|
7480109
|
Khoa học dữ liệu
|
A00; A01; A02; D08
|
|
7
|
7480201
|
Công nghệ thông tin và truyền thông
|
A00; A01; A02; D07
|
|
8
|
7480202
|
An toàn thông tin
|
A00; A01; A02; B00
|
|
9
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A00; A01; A02; D07
|
|
10
|
7520120
|
Kỹ thuật hàng không
|
A00; A01; A02; D07
|
|
11
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
A00; A01; A02; D07
|
|
12
|
7520201
|
Năng lượng
|
A00; A01; A02; D07
|
|
13
|
7520401
|
Vật lý kỹ thuật và điện tử
|
A00; A01; A02; D07
|
|
14
|
7540101
|
Khoa học và Công nghệ thực phẩm
|
A00; A02; B00; D07
|
|
15
|
7520121
|
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ vệ tinh
|
A00; A01; A02; D07
|
|
16
|
7720601
|
Khoa học và Công nghệ Y khoa
|
A00; A02; B00; D07
|
Lưu ý:
-
USTH sẽ không tuyển sinh ngành Công nghệ thông tin và Truyền thông vào đợt 4 (thời gian nhận hồ sơ 28/7-8/8/2021).
-
Riêng đối với ngành Kỹ thuật hàng không, USTH chỉ tuyển sinh theo hình thức tuyển sinh trực tiếp, không thông qua Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Theo TTHN
🔥 2K8 LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi chuyên biệt, chuyên sâu theo từng chuyên đề có trong các kì thi TN THPT, ĐGNL/ĐGTD.
- Đề luyện thi chất lượng, bám sát cấu trúc các kỳ thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD. Phòng thi online mô phỏng thi thật.
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân.
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY