1. Các ngành xét tuyển bổ sung
Quy ước tổ hợp các môn xét tuyển:
• A00: Toán – Vật lý – Hóa học
• A01: Toán – Vật lý – Tiếng anh
• A02: Toán – Vật lý – Sinh học
• B00: Toán – Hóa học – Sinh học
• D01: Toán – Ngữ văn- Tiếng anh
• D07: Toán – Hóa học- Tiếng anh
a. Các ngành đào tạo do trường Đại học Quốc tế cấp bằng:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm nhận hồ sơ ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
22.5 |
10 |
A00; A01; D01 |
2 |
7340301 |
Kế toán |
21.5 |
10 |
A00; A01; D01 |
3 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
18.5 |
100 |
A00; A01; B00; D01 |
4 |
7440112 |
Hóa học (Hóa Sinh) |
18.5 |
30 |
A00; A01; B00 |
5 |
7460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) |
19 |
25 |
A00; A01 |
6 |
7480109 |
Khoa học Dữ liệu |
20 |
10 |
A00; A01 |
7 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
22 |
10 |
A00; A01 |
8 |
7520118 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
19 |
50 |
A00; A01; D01 |
9 |
7520121 |
Kỹ thuật Không gian |
20 |
20 |
A00; A01 |
10 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
18.5 |
55 |
A00; A01 |
11 |
7520212 |
Kỹ thuật Y Sinh |
21 |
10 |
A00; A01; B00; D07 |
12 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
18.75 |
25 |
A00; A01 |
13 |
7520301 |
Kỹ thuật Hóa học |
18.5 |
10 |
A00; A01; B00; D07 |
14 |
7520320 |
Kỹ thuật Môi trường |
18 |
25 |
A00; A02; B00; D07 |
15 |
7540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
18.5 |
60 |
A00; A01; B00 |
16 |
7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng |
19 |
40 |
A00; A01 |
b. Các ngành đào tạo liên kết với Đại học nước ngoài:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm nhận hồ sơ ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7220201_LK2 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) |
18 |
30 |
A01; D01 |
2 |
7220201_LK4 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) |
18 |
30 |
A01; D01 |
3 |
7340101_LK |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) |
18 |
100 |
A00; A01; D01 |
4 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Houston) (2+2) |
18 |
50 |
5 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Nottingham) (2+2) |
18 |
50 |
6 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Auckland) (2+2) |
18 |
50 |
7 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học New South Wales) (2+2) |
18 |
50 |
8 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) |
18 |
200 |
9 |
7420201_LK |
Công nghệ Sinh học (Chương trình liên kết với Đại học Nottingham) (2+2) |
18 |
20 |
A00; A01; B00; D01 |
10 |
Công nghệ Sinh học (Chương trình liên kết với Đại học Đại học West of England) (2+2) |
18 |
25 |
11 |
7420201_LK4 |
Công nghệ Sinh học định hướng Khoa học Y Sinh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) |
18 |
45 |
A00; A01; B00; D01 |
12 |
7480201_LK |
Công nghệ Thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Đại học Nottingham) (2+2) |
18 |
20 |
A00; A01 |
13 |
Công nghệ Thông tin (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) |
18 |
20 |
14 |
Công nghệ Thông tin (Chương trình liên kết với Đại học SUNY Binghamton) (2+2) |
18 |
20 |
15 |
Công nghệ Thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Deakin) (2+2) |
18 |
20 |
16 |
7480201_LK4 |
Công nghệ Thông tin (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) |
18 |
45 |
A00; A01 |
17 |
7520118_LK |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học SUNY Binghamton) (2+2) |
18 |
15 |
A00; A01; D01 |
18 |
7520207_LK |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học Nottingham) (2+2) |
18 |
10 |
A00; A01 |
19 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) |
18 |
10 |
20 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Kỹ thuật Điện) (Chương trình liên kết với Đại học SUNY Binghamton) (2+2) |
18 |
15 |
21 |
7540101_LK |
Công nghệ Thực phẩm (Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham) |
18 |
20 |
A00; A01; B00 |
2. Phương thức đăng ký xét tuyển (ĐKXT):
a. Phương thức nộp hồ sơ:
Nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện.
b. Hồ sơ bao gồm:
– Phiếu đăng ký xét tuyển;
– Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân (Bản sao công chứng);
– Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (Bản sao công chứng);
– Chứng chỉ IELTS/TOEFL iBT (nếu có) (Bản sao công chứng).
c. Lệ phí xét tuyển: 30.000 VNĐ/nguyện vọng.
d. Địa điểm nộp hoặc gửi hồ sơ ĐKXT:
Nộp trực tiếp tại:
- Phòng Đào tạo Đại học (O2.708), Trường Đại học Quốc tế, khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
-
234 Pasteur, Phường 6, Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, Phòng họp lầu 6.
Hoặc gửi bưu điện về địa chỉ:
- Phòng Đào tạo Đại học (O2.708), Trường Đại học Quốc tế, khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
e. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:
Từ ngày 10/10/2020 đến 20/10/2020 (không nhận ngày Chủ nhật), giờ làm việc:
– Buổi sáng: từ 8g00 đến 11g30.
– Buổi chiều: từ 13g00 đến 16g00.
3. Tiêu chí xét tuyển:
- Xét tổng điểm của 03 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia theo khối đăng ký xét tuyển.
- Đối với thí sinh đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic hoặc TOEFL iBT thì được quy đổi điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:
Chứng chỉ IELTS Academic |
Chứng chỉ TOEFL iBT |
Điểm quy đổi |
≥ 6.0 |
60 – 78 |
10 |
5.5 |
46 – 59 |
8,5 |
5.0 |
35 – 45 |
7,5 |
≤ 4.5 |
|
Không quy đổi |
Theo TTHN
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY