1. Điểm trúng tuyển Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (PT1): Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng Đề án tuyển sinh đại học năm 2024, thang điểm 40 và được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng, hệ số trường THPT, điểm ưu tiên thành tích học sinh giỏi). Phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2024 (PT2): Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng Đề án tuyển sinh đại học năm 2024, là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD&ĐT. Phương thức xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM (PT4): Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 theo thang điểm 1200 (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 1200). Điểm chuẩn bổ sung Đại học Tôn Đức Thắng 2024:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm PT1
|
Điểm PT2
|
Điểm PT4
|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
|
1
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
26,00
|
22,00
|
600
|
2
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
|
26,00
|
22,00
|
600
|
3
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
26,00
|
22,00
|
600
|
4
|
7850201
|
Bảo hộ lao động
|
26,00
|
22,00
|
600
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
|
1
|
F7580201
|
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình chất lượng cao
|
26,00
|
22,00
|
600
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
|
1
|
FA7420201
|
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
28,00
|
24,00
|
650
|
2
|
FA7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
28,00
|
24,00
|
650
|
3
|
FA7580201
|
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
28,00
|
24,00
|
600
|
4
|
FA7340301
|
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
28,00
|
24,00
|
650
|
5
|
FA7340201
|
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
28,00
|
26,00
|
650
|
6
|
FA7310630Q
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
28,00
|
24,00
|
650
|
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
|
1
|
D7420201
|
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
|
28,00
|
24,00
|
650
|
2
|
D7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
|
28,00
|
24,00
|
650
|
3
|
D7580201
|
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
|
28,00
|
24,00
|
600
|
4
|
D7340301
|
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
|
28,00
|
24,00
|
650
|
5
|
D7340201
|
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
|
28,00
|
26,00
|
650
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA
|
1
|
N7220201
|
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
|
27,00
|
24,00
|
650
|
2
|
N7340115
|
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
|
27,00
|
24,00
|
650
|
3
|
N7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
|
25,00
|
22,00
|
600
|
4
|
N7340301
|
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
|
25,00
|
22,00
|
600
|
5
|
N7380101
|
Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
|
26,00
|
22,00
|
600
|
6
|
N7310630
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
|
25,00
|
22,00
|
600
|
7
|
N7480103
|
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
|
26,00
|
22,00
|
600
|
8
|
N7480101
|
Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
|
26,00
|
22,00
|
600
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
|
1
|
K7340101
|
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)
|
28,00
|
28,00
|
650
|
2
|
K7340101N
|
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
|
28,00
|
28,00
|
650
|
3
|
K7340201X
|
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
|
28,00
|
26,00
|
650
|
4
|
K7340301
|
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)
|
28,00
|
24,00
|
650
|
5
|
K7520201
|
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
|
28,00
|
24,00
|
650
|
6
|
K7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
|
28,00
|
24,00
|
600
|
7
|
K7480101L
|
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
|
28,00
|
28,00
|
700
|
8
|
K7340120L
|
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
|
32,00
|
28,00
|
720
|
9
|
K7480101T
|
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)
|
28,00
|
28,00
|
700
|
10
|
K7340101E
|
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp)
|
28,00
|
28,00
|
650
|
11
|
K7340201M
|
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực và Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)
|
28,00
|
26,00
|
650
|
12
|
K7340101L
|
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
|
28,00
|
28,00
|
650
|
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
|
1
|
DK7340101N
|
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
|
28,00
|
28,00
|
650
|
2
|
DK7340201X
|
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
|
28,00
|
26,00
|
650
|
3
|
DK7340301
|
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)
|
28,00
|
24,00
|
650
|
4
|
DK7520201
|
Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
|
28,00
|
24,00
|
650
|
5
|
DK7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
|
28,00
|
24,00
|
600
|
6
|
DK7480101L
|
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
|
28,00
|
28,00
|
700
|
7
|
DK7340120L
|
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
|
32,00
|
28,00
|
720
|
8
|
DK7340101E
|
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp)
|
28,00
|
28,00
|
650
|
9
|
DK7340201M
|
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực và Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)
|
28,00
|
26,00
|
650
|
10
|
DK7340101L
|
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
|
28,00
|
28,00
|
650
|
2. Thời gian, địa điểm xác nhận và làm thủ tục nhập học - Từ ngày 10/9/2024, thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển chính thức tại website: https://tracuuxettuyen.tdtu.edu.vn. - Từ ngày 10/9/2024 đến 17h00 ngày 13/9/2024: Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng (cơ sở Quận 7) hoặc tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng Phân hiệu Khánh Hòa (dành cho thí sinh trúng tuyển vào chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa). - Thí sinh xem chi tiết hướng dẫn thủ tục nhập học, các khoản phí phải nộp, cách thức nộp các khoản phí tại website: https://tracuuxettuyen.tdtu.edu.vn. Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|