Điểm chuẩn bổ sung Đại học Tôn Đức Thắng 2024

Trường Đại học Tôn Đức Thắng đã công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt bổ sung năm 2024, theo đó phương thức xét điểm thi từ 22 đến 28 điểm.

1. Điểm trúng tuyển

Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (PT1): Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng Đề án tuyển sinh đại học năm 2024, thang điểm 40 và được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng, hệ số trường THPT, điểm ưu tiên thành tích học sinh giỏi).

Phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2024 (PT2): Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng Đề án tuyển sinh đại học năm 2024, là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Phương thức xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM (PT4): Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 theo thang điểm 1200 (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 1200).

Điểm chuẩn bổ sung Đại học Tôn Đức Thắng 2024:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm PT1

Điểm PT2

Điểm PT4

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7440301

Khoa học môi trường

26,00

22,00

600

2

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

26,00

22,00

600

3

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

26,00

22,00

600

4

7850201

Bảo hộ lao động

26,00

22,00

600

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7580201

Kỹ thuật xây dựng – Chương trình chất lượng cao

26,00

22,00

600

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

24,00

650

2

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

24,00

650

3

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

24,00

600

4

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

24,00

650

5

FA7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

26,00

650

6

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

24,00

650

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1

D7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

28,00

24,00

650

2

D7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

28,00

24,00

650

3

D7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

28,00

24,00

600

4

D7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

28,00

24,00

650

5

D7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

28,00

26,00

650

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

27,00

24,00

650

2

N7340115

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

27,00

24,00

650

3

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

25,00

22,00

600

4

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

25,00

22,00

600

5

N7380101

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

26,00

22,00

600

6

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

25,00

22,00

600

7

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

26,00

22,00

600

8

N7480101

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

26,00

22,00

600

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

28,00

28,00

650

2

K7340101N

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

28,00

28,00

650

3

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

28,00

26,00

650

4

K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

28,00

24,00

650

5

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

28,00

24,00

650

6

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

28,00

24,00

600

7

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

28,00

28,00

700

8

K7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

32,00

28,00

720

9

K7480101T

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)

28,00

28,00

700

10

K7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

28,00

28,00

650

11

K7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực và Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

28,00

26,00

650

12

K7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

28,00

28,00

650

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

1

DK7340101N

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

28,00

28,00

650

2

DK7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

28,00

26,00

650

3

DK7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

28,00

24,00

650

4

DK7520201

Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

28,00

24,00

650

5

DK7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

28,00

24,00

600

6

DK7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

28,00

28,00

700

7

DK7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

32,00

28,00

720

8

DK7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

28,00

28,00

650

9

DK7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực và Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

28,00

26,00

650

10

DK7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

28,00

28,00

650

2. Thời gian, địa điểm xác nhận và làm thủ tục nhập học

- Từ ngày 10/9/2024, thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển chính thức tại website: https://tracuuxettuyen.tdtu.edu.vn.

- Từ ngày 10/9/2024 đến 17h00 ngày 13/9/2024: Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng (cơ sở Quận 7) hoặc tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng Phân hiệu Khánh Hòa (dành cho thí sinh trúng tuyển vào chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa).

- Thí sinh xem chi tiết hướng dẫn thủ tục nhập học, các khoản phí phải nộp, cách thức nộp các khoản phí tại website: https://tracuuxettuyen.tdtu.edu.vn.

 Theo TTHN

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: Điểm chuẩn bổ sung Đại học Tôn Đức Thắng 2024

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH