Tên trường/Đối tượng |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
Thí sinh Nam miền Bắc |
22.40 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
21.35 |
Thí sinh mức 21,35 điểm: Điểm môn Toán ≥ 6,60. |
Thí sinh Nữ miền Bắc |
25.10 |
|
Thí sinh Nữ miền Nam |
24.25 |
Thí sinh mức 24,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 8,00. |
2. HỌC VIỆN QUÂN Y
|
a) Tổ hợp A00 |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
20.05 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
20.60 |
|
Thí sinh Nữ miền Bắc |
25.65 |
|
Thí sinh Nữ miền Nam |
26.35 |
|
b) Tổ hợp B00 |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
22.35 |
Thí sinh mức 22,35 điểm: - Thí sinh có điểm môn Sinh ≥ 7,50 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Sinh ≥ 7,25, điểm môn Toán ≥ 7,60 trúng tuyển. |
Thí sinh Nam miền Nam |
21.05 |
|
Thí sinh Nữ miền Bắc |
24.20 |
|
Thí sinh Nữ miền Nam |
24.15 |
Thí sinh mức 24,15 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 8,25 |
3. HỌC VIỆN HẬU CẦN |
Thí sinh Nam miền Bắc |
21.90 |
Thí sinh mức 21,90 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,00. |
Thí sinh Nam miền Nam |
19.65 |
Thí sinh mức 19,65 điểm: Điểm môn Toán ≥ 6,60. |
4. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN |
a) Ngành Kỹ thuật hàng không |
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
20.40 |
Thí sinh mức 20,40 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75. |
Thí sinh Nam miền Nam |
21.70 |
|
b) Ngành CHTM PK-KQ |
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
20.10 |
Thí sinh mức 20,10 điểm: Điểm môn Toán ≥ 6,60 |
Thí sinh Nam miền Nam |
19.25 |
Thí sinh mức 19,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,25. |
5. HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
Thí sinh Nam miền Bắc |
20.45 |
Thí sinh mức 20,45 điểm: - Thí sinh có điểm môn Toán ≥ 7,20 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Toán ≥ 6,20, điểm môn Lý ≥ 7,50 trúng tuyển. |
Thí sinh Nam miền Nam |
19.80 |
|
6. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ |
|
a) Tổ hợp C00 |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
25.75 |
Thí sinh mức 25,75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,50. |
Thí sinh Nam miền Nam |
24.00 |
Thí sinh mức 24,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
b) Tổ hợp A00 |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
18.35 |
Thí sinh mức 18,35 điểm: Điểm môn Toán ≥ 6,60 |
Thí sinh Nam miền Nam |
19.65 |
|
c) Tổ hợp D01 |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
21.05 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
19.80 |
|
7. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 |
Thí sinh Nam (cả nước) |
20.65 |
Thí sinh mức 20,65 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,40 |
8. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) |
21.05 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
18.70 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
19.30 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
19.90 |
|
9. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
Thí sinh Nam miền Bắc |
20.85 |
Thí sinh mức 20,85 điểm: - Thí sinh có điểm môn Toán ≥ 7,00 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Toán ≥ 6,60, điểm môn Lý ≥ 7,25, điểm môn Hóa ≥ 6,75 trúng tuyển. |
Thí sinh Nam miền Nam |
19.50 |
|
10. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH |
Thí sinh Nam miền Bắc |
21.20 |
Thí sinh mức 21,20 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75. |
Thí sinh Nam miền Nam |
19.65 |
|
11. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
Sĩ quan CHTM Không quân |
|
Thí sinh Nam (cả nước) |
17.30 |
|
12. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP |
Thí sinh Nam miền Bắc |
19.35 |
Thí sinh mức 19,35 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,00. |
Thí sinh Nam miền Nam |
19.65 |
Thí sinh mức 19,65 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75. |
13. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
21.05 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
19.45 |
|
14. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
20.60 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
19.05 |
|
15. TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
20.25 |
Thí sinh mức 20,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,00 |
Thí sinh Nam miền Nam |
19.95 |
|
16. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
|
a) Ngành Biên phòng |
|
|
* Tổ hợp A01 |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
21.15 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) |
16.85 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
19.00 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
20.60 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
18.35 |
|
* Tổ hợp C00 |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
26.00 |
Thí sinh mức 26,00 điểm: - Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,50 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,00, điểm môn Sử ≥ 7,25, điểm môn Địa ≥ 9,00 trúng tuyển. |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) |
25.25 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
24.00 |
Thí sinh mức 24,00 điểm: Điểm môn Văn ≥ 8,50 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
23.25 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
24.00 |
Thí sinh mức 24,00 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00 |
b) Ngành Luật |
|
|
* Tổ hợp A01 |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
17.00 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) |
17.65 |
|
Thí sính Nam Quân khu 5 |
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
20.00 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
18.75 |
|
* Tổ hợp C00 |
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
24.50 |
Thí sinh mức 24,50 điểm: - Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,50 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 6,75, điểm môn Sử ≥ 8,25, điểm môn Địa ≥ 9,00 trúng tuyển. |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) |
27.75 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
19.25 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
18.00 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
16.50 |
|
17. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
20.25 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
18.30 |
Thí sinh mức 18,30 điểm: Điểm môn Toán ≥ 6,80 |
18. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
|
a) Ngôn ngữ Anh |
|
|
Thí sinh Nam (cả nước) |
17.54 |
|
Thí sinh Nữ (cả nước) |
25.65 |
|
b) Ngôn ngữ Nga |
|
|
Thí sinh Nam (cả nước) |
20.23 |
|
Thí sinh Nữ (cả nước) |
25.71 |
|
Cộng ngành NN Nga |
|
|
c) Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
Thí sinh Nam (cả nước) |
20.73 |
|
Thí sinh Nữ (cả nước) |
25.55 |
|
d) Quan hệ Quốc tế |
|
|
Thí sinh Nam (cả nước) |
22.65 |
|
Thí sinh Nữ (cả nước) |
26.14 |
|
đ) ĐT Trinh sát Kỹ thuật |
|
|
Nam miền Bắc |
23.85 |
|
Nam miền Nam |
17.65 |
|
ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG QUÂN SỰ NĂM 2018 |
1. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
Thí sinh Nam miền Bắc |
20.60 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
18.45 |
|