Trường Quản trị và Kinh doanh - ĐHQGHN (HSB) công bố nguyên tắc quy đổi điểm như sau:
STT
|
Phương thức
|
Mã
|
Điều kiện xét tuyển
|
Sơ tuyển & Đánh giá EQ
|
1
|
Xét tuyển thẳng & Ưu tiên
|
301
|
– Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba cấp quốc gia/quốc tế (≤ 3 năm)
– Ngành xét tuyển phù hợp môn thi/đề tài
|
BẮT BUỘC
|
2
|
Điểm thi THPT 2025
|
100
|
– Điểm thi tốt nghiệp THPT là tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (đã cộng điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng nếu có)
– Môn tiếng Anh ≥ 5 hoặc IELTS ≥ 4.5 (hoặc tương đương) hoặc TBC tiếng Anh 6 kỳ THPT ≥ 7 (với điểm thi tiếng Anh từ 4.5 dưới 5)
– Có thể quy đổi điểm tiếng Anh theo quy định của ĐHQGHN
|
BẮT BUỘC
|
3
|
Thi ĐGNL (HSA) ĐHQGHN
|
401
|
– Điểm HSA còn hiệu lực (thang 150)
– Môn tiếng Anh ≥ 5 hoặc IELTS ≥ 4.5 (còn hạn) hoặc điểm tiếng Anh TBC lớp 12 ≥ 7
– Quy đổi tương đương về thang điểm 30 theo quy định ĐHQGHN (*)
|
KHÔNG BẮT BUỘC
|
4
|
IELTS + học bạ THPT (tổ hợp 2 môn còn lại**)
|
410
|
– IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 72 hoặc VSTEP ≥ Bậc 4 (còn hạn)
– Quy đổi điểm Trung bình 6 học kỳ của 2 môn + tiếng Anh ra thang điểm 30.
– Toán ≥ 8.0 hoặc các tổ hợp 2 môn có Toán ≥ 15 (thi THPT 2025)
|
BẮT BUỘC
|
(*)Bảng quy đổi tương đương giữa các phương thức xét tuyển vào đại học chính quy năm 2025
Điểm thi HSA năm 2025
|
Điểm thi THPT năm 2025
|
Điểm thi HSA năm 2025
|
Điểm thi THPT năm 2025
|
130
|
30.00
|
97
|
26.75
|
129
|
30.00
|
96
|
26.52
|
128
|
30.00
|
95
|
26.50
|
127
|
30.00
|
94
|
26.25
|
126
|
29.90
|
93
|
26.02
|
125
|
29.85
|
92
|
26.00
|
124
|
29.76
|
91
|
25.75
|
123
|
29.75
|
90
|
25.50
|
122
|
29.54
|
89
|
25.25
|
121
|
29.52
|
88
|
25.03
|
120
|
29.50
|
87
|
25.00
|
119
|
29.39
|
86
|
24.75
|
118
|
29.25
|
85
|
24.50
|
117
|
29.04
|
84
|
24.25
|
116
|
29.03
|
83
|
24.00
|
115
|
29.00
|
82
|
23.75
|
114
|
28.78
|
81
|
23.50
|
113
|
28.77
|
80
|
23.25
|
112
|
28.75
|
79
|
23.00
|
111
|
28.52
|
78
|
22.75
|
110
|
28.50
|
77
|
22.50
|
109
|
28.29
|
76
|
22.25
|
108
|
28.25
|
75
|
21.85
|
107
|
28.02
|
74
|
21.60
|
106
|
28.00
|
73
|
21.25
|
105
|
27.79
|
72
|
21.00
|
104
|
27.75
|
71
|
20.75
|
103
|
27.52
|
70
|
20.50
|
102
|
27.50
|
69
|
20.10
|
101
|
27.26
|
68
|
19.75
|
100
|
27.25
|
67
|
19.50
|
99
|
27.02
|
66
|
19.20
|
98
|
27.00
|
|
|
Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY