Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp Hà Nội từ 2018 - 2021
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn 2021
|
Điểm chuẩn 2020
|
Điểm chuẩn 2019
|
Điểm chuẩn 2018
|
1
|
7210404
|
Thiết kế thời trang
|
24,55
|
22,8
|
20,35
|
18,7
|
2
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
25,89
|
22,73
|
21,05
|
18,91
|
3
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
26,19
|
23,29
|
21,5
|
19,46
|
4
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
25,81
|
22,4
|
---
|
---
|
5
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
26,45
|
23,44
|
21,23
|
---
|
6
|
7310104
|
Kinh tế đầu tư
|
25,05
|
22,6
|
18,95
|
16
|
7
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
25,3
|
23,55
|
20,5
|
18,4
|
8
|
7340115
|
Marketing
|
26,1
|
24,9
|
21,65
|
19,85
|
9
|
7340125
|
Phân tích dữ liệu kinh doanh
|
23,8
|
---
|
---
|
---
|
10
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
25,45
|
23,45
|
20,2
|
18,25
|
11
|
7340301
|
Kế toán
|
24,75
|
22,75
|
20
|
18,2
|
12
|
7340302
|
Kiểm toán
|
25
|
22,3
|
19,3
|
17,05
|
13
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
25,65
|
24,2
|
20,65
|
18,8
|
14
|
7340406
|
Quản trị văn phòng
|
24,5
|
22,2
|
19,3
|
17,45
|
15
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
25,65
|
24,7
|
21,15
|
18,75
|
16
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
25,05
|
23,1
|
19,65
|
16,6
|
17
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
25,4
|
24,3
|
21,05
|
18,95
|
18
|
7480104
|
Hệ thống thông tin
|
25,25
|
23,5
|
20,2
|
18
|
19
|
7480108
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
25,1
|
24
|
20,5
|
18,3
|
20
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
26,05
|
25,6
|
22,8
|
20,4
|
21
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
24,35
|
23,9
|
20,85
|
18,85
|
22
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
25,35
|
25,3
|
22,35
|
20,15
|
23
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
25,25
|
25,1
|
22,1
|
19,5
|
24
|
7510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
23,9
|
22,45
|
19,15
|
17,05
|
25
|
7510209
|
Robot và trí tuệ nhân tạo
|
24,2
|
---
|
---
|
---
|
26
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
24,6
|
24,1
|
20,9
|
18,9
|
27
|
7510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử --- viễn thông
|
24,25
|
23,2
|
19,75
|
17,35
|
28
|
7510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH
|
26
|
26
|
23,1
|
20,45
|
29
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
22,05
|
18
|
16,95
|
16,1
|
30
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
20,8
|
18,05
|
16
|
16
|
31
|
7510605
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
26,1
|
24,4
|
---
|
---
|
32
|
7519003
|
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
|
23,45
|
21,5
|
---
|
---
|
33
|
7520118
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
23,8
|
21,95
|
17,85
|
---
|
34
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
23,75
|
21,05
|
19,05
|
17
|
35
|
7540203
|
Công nghệ vật liệu dệt, may
|
22,15
|
18,5
|
16,2
|
---
|
36
|
7540204
|
Công nghệ dệt, may
|
24
|
22,8
|
20,75
|
19,3
|
37
|
7810101
|
Du lịch
|
24,75
|
24,25
|
22,25
|
20
|
38
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
24,3
|
23
|
20,2
|
18,5
|
39
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
24,75
|
23,75
|
20,85
|
19
|
>>> XEM THÊM: Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH trên cả nước TẠI ĐÂY Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển) năm 2022 của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội: - Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT. - Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế. - Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. - Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT. - Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022. - Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022: Tổng chỉ tiêu 7.120 được phân bổ cho 6 phương thức xét tuyển. Trong trường hợp số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức, số chỉ tiêu còn lại của phương thức đó được chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3).
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|