PHƯƠNG THỨC XÉT TUYÉN THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Điểm xét tuyển (cùa các môn thi phù hợp với tổ hợp xét tuyển cùa Nhà trường) đối với các thí sinh thuộc khu vực 3, đối tượng 10 (diện không ưu tiên) như sau:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Điêm xét tuyển
|
Tô họp môn xét tuyền
|
Chi chú
|
A. HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
|
1.
|
D840104
|
Kinh tế vận tải
|
|
Toán. Lý, Hỏa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hỏa, Sinh
|
|
D40I
|
Kinh tế vận tải biển
|
21.5
|
|
D407
|
Logistics
|
21
|
|
D410
|
Kinh tế vận tải thùy
|
19.75
|
|
2.
|
D340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
|
|
D402
|
Kinh tế ngoại thương
|
22
|
|
3Ễ
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
|
|
D403
|
Quàn trị kinh doanh
|
20
|
|
D404
|
Tài chính kế toán
|
20.5
|
|
4.
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Đia, Anh Văn, Sử, Anh
|
(Tiếng Anh hệ số 2)
|
DI 24
|
Tiếng Anh thương mại
|
26ứ5
|
DI 25
|
Ngôn ngừ Anh
|
26.25
|
5.
|
D840106
|
Khoa học hàng hải
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Sinh
|
|
D101
|
Điều khiển tàu biển
|
17ể75
|
|
DI 02
|
Khai thác máy tàu biển
|
16.25
|
|
DI 20
|
Luật hàng hải
|
19
|
|
6.
|
D520207
|
Kỹ thuật điện tứ truyền thông
|
|
|
DI 04
|
Điện tử viễn thông
|
17
|
|
7.
|
D520216
|
Kỹ thuật điều khiển & TĐH
|
|
|
DI 03
|
Điện tự động tàu thủy
|
15
|
|
DI 05
|
Điện tự động công nghiệp
|
19.25
|
|
D121
|
Tự động hóa hệ thống điện
|
16.75
|
|
|
D520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
|
|
|
8.
|
D106
|
Máy tàu thủy
|
15
|
|
|
DI 07
|
Thiết kế tàu & công trinh ngoài khơi
|
15
|
|
|
|
D108
|
Đóng tàu & công trinh ngoài khơi
|
15
|
|
|
|
D520103
|
Kỹ thuật co khí
|
|
|
|
|
DI 09
|
Máy nâng chuyển
|
15
|
|
|
9.
|
DI 16
|
Kỹ thuật cơ khí
|
I7ẽ5
|
|
|
DI 17
|
Cơ điện tử
|
I6ế75
|
|
|
|
DI 22
|
Kỳ thuật ô tô
|
17.25
|
|
|
|
DI 23
|
Kỹ thuật nhiệt lạnh
|
15.5
|
|
|
|
D580203
|
Kỹ thuật công trình biển
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Sinh
|
|
10.
|
DI 10
|
Xây dụng công trình thủy
|
15
|
|
|
Dili
|
Kỹ thuật an toàn hàng hải
|
17.25
|
|
1 1
|
D590205
|
Kỹ thuật XD công trình giao thông
|
|
|
1 1 .
|
DI 13
|
Kỹ thuật cầu đường
|
15
|
|
|
|
D48020I
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
12.
|
DI 14
|
Công nghệ thông tin
|
19.5
|
|
|
DI 18
|
Kỹ thuật phần mềm
|
16.5
|
|
|
|
DI 19
|
Truyền thông & mạng máy tính
|
16ẽ5
|
|
|
|
D520320
|
Kỹ thuật môi truửng
|
|
|
|
13.
|
DI 15
|
Kỹ thuật môi trường
|
18.25
|
|
|
|
DI 26
|
Kỹ thuật hóa dầu
|
16.25
|
|
|
|
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
|
|
|
|
DI 12
|
Xây dựng dân dụng & công nghiệp
|
15.5
|
|
|
14.
|
DI 27
|
Kiến trúc dân dụng & công nghiệp
|
19
|
Toán, Lý, Vẽ Toán, Hóa,Vẽ Toán, Văn, Vẽ Toán, Anh, Vẽ
|
(Vẽ mỹ thuật hệ số 2)
|
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐH CHÁT LƯỢNG CAO
|
|
|
|
|
D840104
|
Kinh tế vận tải
|
|
|
|
15.
|
H401
|
Kinh tế vận tải biển
|
18.5
|
|
|
|
D340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
|
Toán, Lý, Hỏa Toán, Lý, Anh
|
|
|
H402
|
Kinh tế ngoại thương
|
19.75
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN BẬC ĐẠI HỌC
|
|
Toán, Văn, Anh
|
|
|
D840104
|
Kinh tế vận tải
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
16.
|
A408
|
Kinh tế Hàng hài &Toàn cầu hoá
|
15
|
|
|
|
D340120
|
Kinh doanh quốc tể
|
|
|
|
|
A409
|
Kinh doanh quốc tế & Logistics
|
15
|
|
|
B. HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
|
1
|
C840107
|
Điều khiển tàu biển
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Sinh
|
|
1.
|
C101
|
Điều khiển tàu biển
|
12
|
|
2.
|
C840108
|
Vận hành khai thác máy tàu
|
|
|
|
C102
|
Khai thác máy tàu biển
|
12
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn. Anh Toán, Hóa, Sinh
|
|
3.
|
C510303
|
Công nghệ KT điều khiển &TĐH
|
|
|
CI05
|
Điện tự động công nghiệp
|
12
|
|
C121
|
Tự động hóa hệ thống điện
|
12
|
|
4.
|
C510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình XD
|
|
|
C112
|
Xây dựng dân dụng & công nghiệp
|
12
|
|
5.
|
C840101
|
Khai thác vận tài
|
|
|
C401
|
Kinh tế vận tải biển
|
12
|
|
6.
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
|
|
C403
|
Quản trị kinh doanh
|
12
|
|
C404
|
Tài chính kế toán
|
12
|
|
c. HỆ LIÊN THÔNG CĐ-ĐH CHÍNH QUY
|
-
|
Tất cả các chuyên ngành bậc đại học
|
15.0
|
Tô hợp phù hợp với yêu cầu lừng chuyên ngành
|
|
- Tất cả các thí sinh thuộc các khu vực: 2, 2NT, 1 và thuộc diện đối tượng ưu tiên (từ 01 đến 07) được hường điểm ưu tiên theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ 03 NĂM THPT
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Điểm xét tuyển
|
Kêt quả học tập 03 môn để xét tuyén
|
Chi chú
|
A. HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
|
1.
|
D840106
|
Khoa học hàng hải
|
|
Toán, Lý, Hỏa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Sinh
|
Đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào đổi với hệ ĐH, CĐ theo quy chế hiện hành cùa Bộ GD&ĐT
|
D101
|
Điều khiển tàu biển
|
7.50
|
D102
|
Khai thác máy tàu biển
|
7.27
|
B. HỆ CAO ĐẢNG CHÍNH QUY
|
2.
|
C840107
|
Điều khiển tàu biển
|
|
C101
|
Điều khiển tàu biển
|
5.5
|
3.
|
C840108
|
Vận hành khai thác máy tàu
|
|
C102
|
Khai thác máy tàu biển
|
5.5
|
- Điểm xét tuyển tính bầng: Điểm trung bình học tập tổ hợp 03 môn xét tuyển (03 năm) +
(điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng)/3. III MỘT SÓ ĐIỂM LƯU Ý ĐỐI VỚI THÍ SINH
- LỊCH NHẬP HỌC: các ngày 04, 05 và 06/09/2015. Lịch nhập học chi tiết (cùa từng ngành) và hướng dẫn nhập học xem tại Website: tuvensỉnh.vimaru.edu.vn
- Giấy báo nhập học sẽ được gửi (qua bưu điện) đến từng thí sinh trúng tuyển (bằng phong bì trong hồ sơ xét tuyển của thí sinh) từ ngày 25/08/2015.
- Thí sinh trúng tuyển các chuyên ngành: Điều khiển tàu biển (D101), Khai thác Máy tàu biển (D102) được đăng ký vào Lớp chọn (Mỗi lớp 40 sv, tăng cường giảng dạy phần chuyên môn bằng Tiếng Anh, học phí như lớp thường). Thí sinh thực hiện đăng ký trong Giấy báo triệu tập trúng tuyển và nộp khi làm thủ tục Nhập học.
- Nhà trường xét tuyển NGUYỆN VỌNG BỎ SUNG ĐỢT I (NGUYỆN VỌNG 2) từ 25/08 - 15/09/2015, cụ thể như sau:
- Ngành và chỉ tiêu xét tuyển: xem Website: tuvensinh.vimaru.edu.vn (Cỏ thông báo riêng)
- Hồ sơ xét tuyển Nguyện vọng bổ sung Đợt I gồm có:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển, ghi rõ mã chuyên ngành đăng ký. + Bàn gốc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2015 {Bàn dùng để xét tuyển Nguyện vọng bo sung). + 01 phong bì có dán tem, có ghi rõ họ tên, địa chi, số điện thoại liên lạc cùa thí sinh. + Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ
- Phương thức nộp hồ sơ và lệ phi đăng ký xét tuyển:
Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện về: Phòng Đào tạo -Trường Đại học Hàng hải Việt Nam. Số 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin:
DCL (dấu cách) HHA (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL HHA D840106 gửi 8712
Trong đó HHA là Mã trường
D840106 là mã ngành Khoa học hàng hải
|
Tuyensinh247.com Tổng hợp
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|