1. Điểm chuẩn trúng tuyển của thí sinh thuộc Khu vực phía Bắc (từ tỉnh Quảng Bình trở ra):
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn trúng tuyển (đã bao gồm cả điểm ưu tiên)
|
Tiêu chí phụ
|
Thí sinh nam
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
|
23.2
|
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
24.6
|
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
27.5
|
Điểm môn Ngữ văn trên 8,0
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
24.75
|
|
Thí sinh nữ
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
|
24.05
|
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
24.55
|
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
29.25
|
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
26.55
|
Điểm môn Tiếng Anh từ 9,0 điểm trở lên
|
2. Điểm chuẩn trúng tuyển của thí sinh thuộc Khu vực phía Nam (từ tỉnh Quảng trị trở vào nhưng không bao gồm khu vực Tây Nam Bộ):
Khối xét tuyển
|
Điểm chuẩn trúng tuyển (đã bao gồm cả điểm ưu tiên)
|
Tiêu chí phụ
|
Thí sinh nam
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
|
22.1
|
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
20.1
|
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
25.25
|
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
20.3
|
|
Thí sinh nữ
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
|
23.2
|
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
23.55
|
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
26
|
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
25.75
|
|
3. Điểm chuẩn trúng tuyển của thí sinh thuộc Khu vực Tây Nam Bộ:
|
|
Khối xét tuyển
|
Điểm chuẩn trúng tuyển (đã bao gồm cả điểm ưu tiên)
|
Tiêu chí phụ
|
Thí sinh nam
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
|
25.55
|
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
21.55
|
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
26.5
|
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
20.2
|
|
Thí sinh nữ
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
|
22.35
|
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
25.8
|
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
26.75
|
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
24.4
|
|
Theo TTHN
|
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
|