Điểm chuẩn đại học Kinh tế -  Đại học Huế năm 2014
Cụ thể điểm chuẩn các ngành như sau:
| STT | 
Mã ngành | 
Tên ngành | 
Khối | 
Điểm chuẩn | 
Ghi chú | 
| 1 | 
D310101 | 
Kinh tế | 
A | 
15 | 
  | 
| 2 | 
D620115 | 
Kinh tế nông nghiệp* | 
A | 
13 | 
  | 
| 3 | 
D620114 | 
Kinh doanh nông nghiệp* | 
A | 
13 | 
  | 
| 4 | 
D340101 | 
Quản trị kinh doanh | 
A | 
18 | 
  | 
| 5 | 
D340121 | 
Kinh doanh thương mại* | 
A | 
13 | 
  | 
| 6 | 
D340115 | 
Marketing* | 
A | 
14 | 
  | 
| 7 | 
D340404 | 
Quản trị nhân lực* | 
A | 
13 | 
  | 
| 8 | 
D340201 | 
Tài chính - Ngân hàng | 
A | 
15 | 
  | 
| 9 | 
D340301 | 
Kế toán | 
A | 
18.5 | 
  | 
| 10 | 
D340302 | 
Kiểm toán* | 
A | 
16.5 | 
  | 
| 11 | 
D340405 | 
Hệ thống thông tin quản lí | 
A | 
13 | 
  | 
| 12 | 
D340101 | 
Quản trị kinh doanh | 
A | 
16.5 | 
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị | 
| 13 | 
D310101 | 
Kinh tế | 
A1 | 
15 | 
  | 
| 14 | 
D620115 | 
Kinh tế nông nghiệp* | 
A1 | 
13 | 
  | 
| 15 | 
D620114 | 
Kinh doanh nông nghiệp* | 
A1 | 
13 | 
  | 
| 16 | 
D340101 | 
Quản trị kinh doanh | 
A1 | 
18 | 
  | 
| 17 | 
D340121 | 
Kinh doanh thương mại* | 
A1 | 
13 | 
  | 
| 18 | 
D340115 | 
Marketing* | 
A1 | 
14 | 
  | 
| 19 | 
D340404 | 
Quản trị nhân lực* | 
A1 | 
13 | 
  | 
| 20 | 
D340201 | 
Tài chính - Ngân hàng | 
A1 | 
15 | 
  | 
| 21 | 
D340301 | 
Kế toán | 
A1 | 
18.5 | 
  | 
| 22 | 
D340302 | 
Kiểm toán* | 
A1 | 
16.5 | 
  | 
| 23 | 
D340405 | 
Hệ thống thông tin quản lí | 
A1 | 
13 | 
  | 
| 24 | 
D340101 | 
Quản trị kinh doanh | 
A1 | 
16.5 | 
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị | 
| 25 | 
D310101 | 
Kinh tế | 
D1,2,3,4 | 
15 | 
  | 
| 26 | 
D620115 | 
Kinh tế nông nghiệp* | 
D1,2,3,4 | 
13 | 
  | 
| 27 | 
D620114 | 
Kinh doanh nông nghiệp* | 
D1,2,3,4 | 
13 | 
  | 
| 28 | 
D340101 | 
Quản trị kinh doanh | 
D1,2,3,4 | 
18 | 
  | 
| 29 | 
D340121 | 
Kinh doanh thương mại* | 
D1,2,3,4 | 
13 | 
  | 
| 30 | 
D340115 | 
Marketing* | 
D1,2,3,4 | 
14 | 
  | 
| 31 | 
D340404 | 
Quản trị nhân lực* | 
D1,2,3,4 | 
13 | 
  | 
| 32 | 
D340201 | 
Tài chính - Ngân hàng | 
D1,2,3,4 | 
15 | 
  | 
| 33 | 
D340301 | 
Kế toán | 
D1,2,3,4 | 
18.5 | 
  | 
| 34 | 
D340302 | 
Kiểm toán* | 
D1,2,3,4 | 
16.5 | 
  | 
| 35 | 
D340405 | 
Hệ thống thông tin quản lí | 
D1,2,3,4 | 
13 | 
  | 
| 36 | 
D340101 | 
Quản trị kinh doanh | 
D1,2,3,4 | 
16.5 | 
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị | 
    
    
    
    
Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế tuyển sinh 1.650 chỉ tiêu năm 2014, trong đó 1.600 chỉ tiêu đại học, 50 chỉ tiêu liên thông.
 
| 
 Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - ĐH Huế năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin: 
DCL (dấu cách) DHK (dấu cách) Mãngành  gửi 8712 
Ví dụ: DCL DHK D340101 gửi 8712
  
Trong đó DHK là Mã trường  
D340101 là mã ngành Quản trị kinh doanh
  
 | 
 
Nguồn Diemthi.Tuyensinh247.com
                                        
                                     
                                                                                                            
            
            🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
 
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
 
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
 
         
        
        
 
        
            🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
 
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
 
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
 
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
 
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
 
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY