Điểm chuẩn NV1 Đại học Kinh tế Luật
Stt
|
Tên (Ngành/nhóm ngành)
|
Mã ngành
|
Số thí sinh đăng ký
|
Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (có cộng điểm ưu tiên)
|
Điểm chuẩn đợt xét tuyển NV1
|
NV1
|
NV2
|
NV3
|
NV4
|
Tổng
|
Điểm cao nhất
|
Điểm thấp nhất
|
Điểm trung bình
|
1
|
Kinh tế học
|
401
|
64
|
92
|
91
|
118
|
365
|
27
|
16.25
|
22.94
|
22.25
|
2
|
Kinh tế đối ngoại
|
402
|
309
|
77
|
39
|
33
|
458
|
29.5
|
19
|
24.11
|
25.5
|
3
|
Kinh tế đối ngoại CLC
|
402C
|
67
|
15
|
12
|
4
|
98
|
29.5
|
19.75
|
24.52
|
24.75
|
4
|
Kinh tế và quản lý công
|
403
|
50
|
83
|
110
|
115
|
358
|
26.25
|
18.25
|
22.46
|
22
|
5
|
Tài chính - Ngân hàng
|
404
|
92
|
98
|
128
|
111
|
429
|
27.25
|
16.25
|
23.37
|
22.75
|
6
|
Tài chính - Ngân hàng CLC
|
404C
|
32
|
35
|
44
|
40
|
151
|
26
|
18.75
|
22.57
|
22
|
7
|
Kế toán
|
405
|
87
|
116
|
97
|
89
|
389
|
27.25
|
18
|
23.33
|
23.25
|
8
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
406
|
51
|
65
|
81
|
89
|
286
|
27
|
18.5
|
22.40
|
22
|
9
|
Quản trị kinh doanh
|
407
|
123
|
124
|
136
|
77
|
460
|
27.25
|
16.25
|
23.82
|
23.75
|
10
|
Quản trị kinh doanh CLC
|
407C
|
39
|
53
|
27
|
26
|
145
|
26.25
|
18.75
|
22.90
|
22.75
|
11
|
Kinh doanh quốc tế
|
408
|
149
|
231
|
110
|
64
|
554
|
29.5
|
16.25
|
23.63
|
24.5
|
12
|
Kinh doanh quốc tế CLC
|
408C
|
51
|
46
|
32
|
21
|
150
|
29.5
|
18.75
|
23.79
|
23.25
|
13
|
Kiểm toán
|
409
|
111
|
119
|
100
|
61
|
391
|
27.5
|
18
|
24.10
|
24.25
|
14
|
Kiểm toán CLC
|
409C
|
34
|
43
|
31
|
28
|
136
|
26
|
18.5
|
23.10
|
22.75
|
15
|
Marketing
|
410
|
93
|
119
|
150
|
159
|
521
|
27.75
|
16.25
|
22.90
|
23
|
16
|
Thương mại điện tử
|
411
|
48
|
78
|
99
|
100
|
325
|
27
|
16.25
|
22.56
|
22.25
|
17
|
Luật kinh doanh
|
501
|
166
|
137
|
100
|
46
|
449
|
27
|
16
|
23.38
|
23.75
|
18
|
Luật thương mại quốc tế
|
502
|
116
|
97
|
57
|
55
|
325
|
27
|
16
|
23.86
|
24
|
19
|
Luật thương mại quốc tế CLC
|
502C
|
44
|
23
|
29
|
17
|
113
|
26.25
|
16
|
23.20
|
23
|
20
|
Luật dân sự
|
503
|
118
|
99
|
82
|
77
|
376
|
27
|
16
|
22.60
|
22.75
|
21
|
Luật Tài chính - Ngân hàng
|
504
|
52
|
82
|
108
|
88
|
330
|
26.25
|
18
|
22.50
|
22.25
|
Toàn trường
|
1896
|
|
6809
|
29.5
|
16
|
23.25
|
|
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật - ĐHQG TPHCM năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin:
DCL (dấu cách) QSK (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL QSK D340201 gửi 8712
Trong đó QSK là Mã trường
D340201 là mã ngành Tài chính ngân hàng
|
Tuyensinh247.com Tổng hợp
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY