| 
 I. Các ngành đào tạo đại học 
 | 
| 
 STT 
 | 
 Tên ngành 
 | 
 Mã ngành 
 | 
 Điểm trúng tuyển 
 | 
| 
 1 
 | 
 Quản trị kinh doanh 
 | 
 D340101 
 | 
 20 
 | 
| 
 2 
 | 
 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 
 | 
 D340103 
 | 
 19 
 | 
| 
 3 
 | 
 Kinh doanh thương mại 
 | 
 D340121 
 | 
 18.5 
 | 
| 
 4 
 | 
 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán) 
 | 
 D340301KT 
 | 
 19 
 | 
| 
 5 
 | 
 Kế toán (Chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng) 
 | 
 D340301TC 
 | 
 18 
 | 
| 
 6 
 | 
 Quản lý thuỷ sản 
 | 
 D620399 
 | 
 15 
 | 
| 
 7 
 | 
 Kinh tế nông nghiệp (Chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thuỷ sản) 
 | 
 D620115 
 | 
 16 
 | 
| 
 8 
 | 
 Ngôn ngữ Anh 
 | 
 D220201 
 | 
 19 
 | 
| 
 9 
 | 
 Công nghệ thực phẩm 
 | 
 D540101 
 | 
 18 
 | 
| 
 10 
 | 
 Công nghệ kỹ thuật hóa học 
 | 
 D510401 
 | 
 16 
 | 
| 
 11 
 | 
 Công nghệ chế biến thủy sản 
 | 
 D540105 
 | 
 17 
 | 
| 
 12 
 | 
 Công nghệ sau thu hoạch 
 | 
 D540104 
 | 
 16 
 | 
| 
 13 
 | 
 Công nghệ kỹ thuật môi trường 
 | 
 D510406 
 | 
 16 
 | 
| 
 14 
 | 
 Công nghệ Sinh học 
 | 
 D420201 
 | 
 16 
 | 
| 
 15 
 | 
 Nuôi trồng thủy sản 
 | 
 D620301 
 | 
 15 
 | 
| 
 16 
 | 
 Bệnh học thủy sản 
 | 
 D620302 
 | 
 15 
 | 
| 
 17 
 | 
 Quản lý nguồn lợi thủy sản 
 | 
 D620305 
 | 
 15 
 | 
| 
 18 
 | 
 Công nghệ thông tin 
 | 
 D480201 
 | 
 17.5 
 | 
| 
 19 
 | 
 Hệ thống thông tin quản lý 
 | 
 D340405 
 | 
 16.5 
 | 
| 
 20 
 | 
 Công nghệ kỹ thuật ô tô 
 | 
 D510205 
 | 
 17.5 
 | 
| 
 21 
 | 
 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 
 | 
 D510201 
 | 
 17.5 
 | 
| 
 22 
 | 
 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 
 | 
 D510301 
 | 
 17 
 | 
| 
 23 
 | 
 Công nghệ chế tạo máy 
 | 
 D510202 
 | 
 15 
 | 
| 
 24 
 | 
 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 
 | 
 D510206 
 | 
 15.5 
 | 
| 
 25 
 | 
 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 
 | 
 D510203 
 | 
 16.5 
 | 
| 
 26 
 | 
 Kỹ thuật tàu thủy 
 | 
 D520122 
 | 
 16 
 | 
| 
 27 
 | 
 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 
 | 
 D510103 
 | 
 16 
 | 
| 
 28 
 | 
 Khai thác thủy sản 
 | 
 D620304 
 | 
 15 
 | 
| 
 29 
 | 
 Khoa học hàng hải 
 | 
 D840106 
 | 
 15 
 | 
| 
 30 
 | 
 Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp-Việt) 
 | 
 D340101FV 
 | 
 16.5 
 | 
| 
 31 
 | 
 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt) 
 | 
 D340103FV 
 | 
 17 
 | 
| 
   II. Các ngành đào tạo cao đẳng 
 | 
| 
 STT 
 | 
 Tên ngành 
 | 
 Mã ngành 
 | 
 Điểm trúng tuyển 
 | 
| 
 1 
 | 
 Quản trị kinh doanh 
 | 
 C340101 
 | 
 14 
 | 
| 
 2 
 | 
 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 
 | 
 C340103 
 | 
 14.5 
 | 
| 
 3 
 | 
 Kế toán 
 | 
 C340301 
 | 
 14 
 | 
| 
 4 
 | 
 Công nghệ thông tin 
 | 
 C480201 
 | 
 13.5 
 | 
| 
 5 
 | 
 Kinh doanh thương mại 
 | 
 C340121 
 | 
 13 
 | 
| 
 6 
 | 
 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (gồm 3 chuyên ngành: Điện lạnh, Cơ điện và Cơ điện Lạnh) 
 | 
 C510206 
 | 
 12 
 | 
| 
 7 
 | 
 Điều khiển tàu biển 
 | 
 C840107 
 | 
 12 
 | 
| 
 8 
 | 
 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 
 | 
 C510301 
 | 
 12 
 | 
| 
 9 
 | 
 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 
 | 
 C510203 
 | 
 12 
 | 
| 
 10 
 | 
 Công nghệ kỳ thuật ô tô 
 | 
 C510205 
 | 
 12 
 | 
| 
 11 
 | 
 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 
 | 
 C510103 
 | 
 12 
 | 
| 
 12 
 | 
 Công nghệ thực phẩm 
 | 
 C540102 
 | 
 12.5 
 | 
| 
 13 
 | 
 Công nghệ chế biến thủy sản 
 | 
 C540105 
 | 
 12 
 | 
| 
 14 
 | 
 Công nghệ kỹ thuật môi trường 
 | 
 C510406 
 | 
 12 
 | 
| 
 15 
 | 
 Công nghệ Sinh học 
 | 
 C420201 
 | 
 12 
 | 
| 
 16 
 | 
 Nuôi trồng thủy sản 
 | 
 C620301 
 | 
 12 
 | 
    
    
    
    
| 
 Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin: 
DCL (dấu cách) TSN (dấu cách) Mãngành  gửi 8712 
Ví dụ: DCL TSN D840106 gửi 8712
  
Trong đó TSN là Mã trường  
D840106 là mã ngành Khoa học hàng hải
  
 | 
Tuyensinh247.com Tổng hợp
                                        
                                     
                                                                                                            
            
            🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
 
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
 
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
 
         
        
        
 
        
            🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
 
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
 
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
 
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
 
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
 
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY