TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
A. Các ngành đại học:
|
1
|
Sư phạm Toán
|
D140209
|
(1) Toán, Vật lý, Hóa học;
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
21.0
|
2
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
(1) Toán, Vật lý, Hóa học;
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
20.5
|
3
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
Toán, Sinh học, Hóa học.
|
18.25
|
4
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu.
|
20.0
|
5
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
(1) Toán, Vật lý, Hóa học;
(2) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
21.5
|
6
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH.
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
20.33
|
7
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
(1) Toán, Vật lý, Hóa học;
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
15.0
|
8
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
Toán, Sinh học, Hóa học.
|
15.0
|
9
|
Văn học
|
D220330
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
|
15.0
|
10
|
Vật lý học
|
D440102
|
(1) Toán, Vật lý, Hóa học;
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
15.0
|
11
|
Việt Nam học
|
D220113
|
(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
(2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
15.0
|
B. Các ngành cao đẳng:
|
1
|
Sư phạm Hóa học
|
C140212
|
Toán, Sinh học, Hóa học.
|
16.0
|
2
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
|
17.25
|
3
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu.
|
18.5
|
4
|
Việt Nam học
|
C220113
|
(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
(2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
12.0
|
5
|
Công tác xã hội
|
C760101
|
(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
(2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
12.0
|
6
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH.
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
16.0
|
7
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
(1) Toán, Vật lý, Hóa học;
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
12.0
|
8
|
Kế toán
|
C340301
|
(1) Toán, Vật lý, Hóa học;
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
12.0
|
9
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
(1) Toán, Vật lý, Hóa học;
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
12.0
|
10
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
(1) Toán, Vật lý, Hóa học;
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
12.0
|
C. Các ngành trung cấp:
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
01
|
|
10.5
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
02
|
|
12.5
|
Ghi chú: - Điểm trúng tuyển ở trên dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3. Đối với mỗi khu vực ưu tiên và đối tượng ưu tiên, điểm trúng tuyển cũng được áp dụng mức điểm ưu tiên theo qui định hiện hành. Các ngành có xác định môn chính đã nhân hệ số môn chính theo qui định. - Thí sinh trúng tuyển vào các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Quảng Nam theo lịch sau: + Các ngành Đại học sư phạm: 7 giờ 30 ngày 03/09/2015. + Các ngành Đại học ngoài sư phạm: 13 giờ 30 ngày 03/09/2015. + Các ngành Cao đẳng: 7 giờ 30 ngày 04/09/2015. + Các ngành Trung cấp: 13 giờ 30 ngày 04/09/2015. - Nếu đến thời gian nhập học mà thí sinh chưa nhận được Giấy báo trúng tuyển và nhập học thì khi đến nhập học thí sinh liên hệ với Phòng Khảo thí và đảm bảo chất lượng để được cấp lại Giấy báo trúng tuyển và nhập học.
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin:
DCL (dấu cách) DQU (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL DQU D140209 gửi 8712
Trong đó DQU là Mã trường
D140209 là mã ngành Sư phạm toán
|
Tuyensinh247.com Tổng hợp
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|