Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2014
Cụ thể các ngành như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
A |
20 |
|
2 |
D140210 |
Sư phạm Tin học |
A, A1 |
13 |
|
3 |
D140211 |
Sư phạm Vật Lý |
A, A1 |
19 |
|
4 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
A, A1 |
21 |
|
5 |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
B |
21 |
|
6 |
D140213 |
Sư phạm Sinh học |
B |
16.5 |
|
7 |
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
B, C |
15 |
|
8 |
D140205 |
Giáo dục Chính trị |
C |
13 |
|
9 |
D140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
C |
13 |
|
10 |
D140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
16.5 |
|
11 |
D140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
14 |
|
12 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
C |
19 |
|
13 |
D310403 |
Tâm lý học giáo dục |
C, D1 |
13 |
|
14 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
D1 |
18 |
|
15 |
D140201 |
Giáo dục Mầm non |
M |
16.5 |
|
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - ĐH Huế năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
DCL (dấu cách) DHS (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL DHS D140201gửi 8712
Trong đó DHS là Mã trường
D140201 là mã ngành Giáo dục mầm non
|
Nguồn Diemthi.Tuyensinh247.com
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY