Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 3 năm 2017-2016-2015

Điểm chuẩn 3 năm qua của trường Đại học Sư phạm Hà Nội được thống kê chi tiết dưới đây.

Năm 2017, trường Đại học Sư phạm Hà Nội xét tuyển 2569 chỉ tiêu. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội các ngành theo các năm có sự biến động thất thường, như ngành giáo dục mầm non - sư phạm tiếng Anh năm 2017 tăng khá nhiều so với 2 năm 2015, 2016 là 22 điểm.

Điểm chuẩn 3 năm gần đây trường Đại học Sư phạm Hà Nội:

Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn 2015 Điểm chuẩn 2016 Điểm chuẩn 2017 Điểm chuẩn trung bình 3 năm Ghi chú điểm chuẩn năm 2017
Quản lí giáo dục 52140114A A00 21 21,5 20,25 20,92 TO >= 6.8;LI >= 5.5;TTNV <= 3
Quản lí giáo dục 52140114C C00 24,5 22,25 23,75 23,50 VA >= 7;SU >= 5.75;TTNV <= 3
Quản lí giáo dục 52140114D D01; D02; D03 20,25 21 20,5 20,58 NN >= 5.8;VA >= 8.5;TTNV <= 2
Giáo dục Mầm non 52140201A M00 22 21,25 22,25 21,83 NK6 >= 6;VA >= 8.75;TTNV <= 4
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh 52140201B M01 20,75 18,5 20,5 19,92 N1 >= 6.2;NK6 >= 7.5;TTNV <= 3
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh 52140201C M02 18,5 17,25 22 19,25 N1 >= 6.2;NK6 >= 6.5;TTNV <= 2
Giáo dục Tiểu học 52140202A D01; D02; D03 24 22,75 25,25 24,00 VA >= 7.5;TO >= 8.8;TTNV <= 8
Giáo dục Tiểu học 52140202B D11; D52; D54 26,25   20,5 23,38 VA >= 8.5;LI >= 6.25;TTNV <= 2
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh 52140202C D11     20,5 20,50 N1 >= 7.6;LI >= 8;TTNV <= 6
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh 52140202D D01 23,75   24,75 24,25 N1 >= 8;TO >= 8;TTNV <= 3
Giáo dục Đặc biệt 52140203B B03 20,75 18,75 19,25 19,58 VA >= 6.5;SI >= 6.25;TTNV <= 2
Giáo dục Đặc biệt 52140203C C00 24,5 22,5 26,75 24,58 VA >= 8.25;SU >= 9.25;TTNV <= 4
Giáo dục Đặc biệt 52140203D D01; D02; D03 20,75 20 23 21,25 VA >= 7;TO >= 7.6;TTNV <= 7
Giáo dục công dân 52140204A C14   19,25 23,5 21,38 VA >= 7.75;GD >= 7.75;TTNV <= 6
Giáo dục công dân 52140204B D66; D68; D70   18,75 21,25 20,00 VA >= 6.75;GD >= 8;TTNV <= 7
Giáo dục công dân 52140204C C00 24,75 21 24 23,25 VA >= 6.5;SU >= 5.5;TTNV <= 3
Giáo dục công dân 52140204D D01; D02; D03 19,75 18,25 17 18,33 VA >= 5.75;NN >= 4.6;TTNV <= 2
Giáo dục chính trị 52140205A C14   18,25 21 19,63 VA >= 6.75;GD >= 9.5;TTNV <= 1
Giáo dục chính trị 52140205B D66; D68; D70 19,75 18,75 18,75 19,08 VA >= 6.25;GD >= 8.25;TTNV <= 2
Giáo dục chính trị 52140205C C00 24,25 21,25 20,5 22,00 VA >= 6.25;SU >= 5.25;TTNV <= 3
Giáo dục chính trị 52140205D D01; D02; D03 18 18,25 17,5 17,92 VA >= 6;NN >= 7.4;TTNV <= 7
Giáo dục Thể chất 52140206A T00 21,5 25,5 20,5 22,50 NK5 >= 9.75;TO >= 4.6;TTNV <= 8
Giáo dục Thể chất 52140206B T01     21,25 21,25 NK5 >= 9.75;TO >= 3.2;TTNV <= 1
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 52140208A A00 17 19,75 17 17,92 TO >= 6;LI >= 5;TTNV <= 1
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 52140208B C01 24 19,25 18,25 20,50 TO >= 7.2;VA >= 5.5;TTNV <= 6
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 52140208C C00 18 24,25 23 21,75 SU >= 5.75;DI >= 7.25;TTNV <= 1
SP Toán học 52140209A A00 25,75 24,75 26 25,50 TO >= 7.4;LI >= 8.25;TTNV <= 5
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) 52140209B A00 25,5 24 26 25,17 TO >= 9;LI >= 8;TTNV <= 7
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) 52140209C A01 25 25,25 27,75 26,00 TO >= 8.6;LI >= 9;TTNV <= 4
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) 52140209D D01 24 24,25 27 25,08 TO >= 9.2;N1 >= 9;TTNV <= 10
SP Tin học 52140210A A00 22,75 18,25 19 20,00 TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 8
SP Tin học 52140210B A01 17,75 18,75 17,75 18,08 TO >= 6.4;N1 >= 5.6;TTNV <= 11
SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) 52140210C A00 22 17 23,5 20,83 TO >= 8.2;LI >= 5.75;TTNV <= 4
SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) 52140210D A01 18 19,5 20 19,17 TO >= 7.4;N1 >= 7.2;TTNV <= 4
SP Vật lý 52140211A A00 25,25 22,75 23 23,67 LI >= 7.5;TO >= 7.4;TTNV <= 11
SP Vật lý 52140211B A01 21,75 22,5 22,75 22,33 LI >= 8.25;TO >= 8;TTNV <= 4
SP Vật lý 52140211C C01 23,75 24 22,75 23,50 LI >= 7.75;TO >= 8.4;TTNV <= 1
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) 52140211D A00 24,75 22,5 22,5 23,25 LI >= 6.25;TO >= 7.4;TTNV <= 1
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) 52140211E A01 23,5 23,25 22,75 23,17 LI >= 6.75;N1 >= 6.6;TTNV <= 3
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) 52140211G C01 23,5 23,75 19 22,08 LI >= 5.25;TO >= 6;TTNV <= 5
SP Hoá học 52140212A A00 25,25 23 23,75 24,00 HO >= 8;TO >= 8.4;TTNV <= 5
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) 52140212B D07 21,5 18,5 21 20,33 HO >= 7.25;N1 >= 4.2;TTNV <= 3
SP Sinh học 52140213A A00 24 18 19,5 20,50 HO >= 5.75;TO >= 7;TTNV <= 2
SP Sinh học 52140213B B00 23,5 21,5 22 22,33 SI >= 7;HO >= 6.5;TTNV <= 5
SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) 52140213C A01 19,75 19,5 20,25 19,83 N1 >= 7.2;TO >= 6.8;TTNV <= 4
SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) 52140213D D08 19,75 17,25 19,5 18,83 SI >= 7;N1 >= 5.6;TTNV <= 5
SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) 52140213E D07 20,5 16,5 18 18,33 N1 >= 5.2;HO >= 6.75;TTNV <= 2
SP Kĩ thuật công nghiệp 52140214A A00 17,25 16,25 19,75 17,75 LI >= 6.25;TO >= 7.6;TTNV <= 5
SP Kĩ thuật công nghiệp 52140214B A01 16 16 24,5 18,83  
SP Kĩ thuật công nghiệp 52140214C C01 20 16,25 22 19,42 LI >= 6.75;TO >= 6.8;TTNV <= 5
SP Ngữ văn 52140217C C00 26,75 26 27 26,58 VA >= 6.75;SU >= 8;TTNV <= 1
SP Ngữ văn 52140217D D01; D02; D03 23 22 23,5 22,83 VA >= 7;TO >= 8.4;TTNV <= 3
SP Lịch sử 52140218C C00 25,5 23,75 25,5 24,92 SU >= 8.5;VA >= 7.5;TTNV <= 4
SP Lịch sử 52140218D D14; D62; D64 21 17 22 20,00 SU >= 8;VA >= 6.5;TTNV <= 1
SP Địa lý 52140219A A00 22,25 16,5 18 18,92 TO >= 6.2;LI >= 5.5;TTNV <= 4
SP Địa lý 52140219B C04 23,5 22,75 22,5 22,92 DI >= 9.5;TO >= 5;TTNV <= 2
SP Địa lý 52140219C C00 26 24,75 25,5 25,42 DI >= 8.75;VA >= 7;TTNV <= 2
SP Âm nhạc 52140221 N00 24,08 22,5 17,5 21,36 NK2 >= 6;NK1 >= 5.5;TTNV <= 1
SP Mĩ thuật 52140222 H00 21,5 20,5 19 20,33 NK3 >= 6;NK4 >= 7;TTNV <= 1
SP Tiếng Anh 52140231 D01 33,33 32 25,75 30,36 N1 >= 8.4;VA >= 8;TTNV <= 2
SP Tiếng Pháp 52140233C D15; D42; D44 30,5 28,75 21,5 26,92 NN >= 7;VA >= 7.5;TTNV <= 2
SP Tiếng Pháp 52140233D D01; D02; D03 28,92 25,75 19,5 24,72 NN >= 6.8;VA >= 4.75;TTNV <= 2
Việt Nam học 52220113B C04 21,5 21,25 18,5 20,42 VA >= 7;TO >= 4.2;TTNV <= 1
Việt Nam học 52220113C C00 24,25 20 21,25 21,83 VA >= 7.25;DI >= 7.25;TTNV <= 4
Việt Nam học 52220113D D01; D02; D03 19,25 18,75 17,25 18,42 VA >= 7.75;NN >= 5.4;TTNV <= 4
Ngôn ngữ Anh 52220201 D01     23,25 23,25 N1 >= 7.6;VA >= 8;TTNV <= 3
Văn học 52220330C C00 24,25 23,25 17,75 21,75 VA >= 6;SU >= 4.25;TTNV <= 4
Văn học 52220330D D01; D02; D03 20,25 20,25 17,5 19,33 VA >= 7.5;TO >= 5.6;TTNV <= 2
Chính trị học (Triết học Mác - Lenin) 52310201A A00 19,25 20,5 21,5 20,42 TO >= 7.6;LI >= 6.5;TTNV <= 3
Chính trị học (Triết học Mác - Lênin) 52310201B C03 19,75 18 20,5 19,42 VA >= 5.5;SU >= 6.5;TTNV <= 3
Chính trị học (Triết học Mác Lênin) 52310201C C00 25 18 19 20,67 VA >= 4;DI >= 7.25;TTNV <= 2
Chính trị học (Triết học Mác Lê nin) 52310201D D01; D02; D03 19,5 17 18,5 18,33 VA >= 7.5;NN >= 4.8;TTNV <= 3
Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin) 52310201E C14   17,75 17,25 17,50 TO >= 3.8;GD >= 8.5;TTNV <= 3
Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin) 52310201G D84; D86; D87   16 21,75 18,88 TO >= 6.4;GD >= 7.75;TTNV <= 4
Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin) 52310201H D01; D02; D03   18,25 18,25 18,25 TO >= 5.8;NN >= 4.6;TTNV <= 2
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 52310401A C03 21 18 19,25 19,42 VA >= 7.25;TO >= 6.8;TTNV <= 2
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 52310401B B00 21,5 19,75 19,75 20,33 SI >= 7.25;TO >= 6.6;TTNV <= 10
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 52310401C C00 24,75 24 21,75 23,50 VA >= 8;SU >= 6;TTNV <= 4
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 52310401D D01; D02; D03 20,5 20,5 20,25 20,42 VA >= 7.75;NN >= 5.6;TTNV <= 8
Tâm lý học giáo dục. 52310403A C03 20,75 19,25 17,5 19,17 VA >= 8;TO >= 2.6;TTNV <= 3
Tâm lý học giáo dục. 52310403B B00 22,25 18,5 21 20,58 SI >= 7.5;TO >= 6.6;TTNV <= 3
Tâm lý học giáo dục.. 52310403C C00 25 21,75 24,5 23,75 VA >= 7.5;SU >= 8;TTNV <= 1
Tâm lý học giáo dục... 52310403D D01; D02; D03 20,25 20,25 22,75 21,08 VA >= 8;NN >= 7.8;TTNV <= 1
Sinh học 52420101A A00 19,75 20 19 19,58 HO >= 5.25;TO >= 8.2;TTNV <= 14
Sinh học 52420101B B00 22,25 18,75 19 20,00 SI >= 7;HO >= 5;TTNV <= 7
Toán học 52460101B A00 24,25 20,75 19,5 21,50 TO >= 7.6;LI >= 5.5;TTNV <= 1
Toán học 52460101C A01 19,75 20,5 19,5 19,92 TO >= 6.8;LI >= 5.5;TTNV <= 1
Toán học 52460101D D01 21 20,75 17,75 19,83 TO >= 5.8;N1 >= 4.8;TTNV <= 6
Công nghệ thông tin 52480201A A00 21,25 16,75 17,25 18,42 TO >= 5.8;LI >= 5;TTNV <= 2
Công nghệ thông tin 52480201B A01 16,75 18,25 18 17,67 TO >= 6.2;N1 >= 7.4;TTNV <= 10
Công tác xã hội 52760101B D14; D62; D64 16,75 16,5 17,25 16,83 NN >= 4.2;VA >= 5.75;TTNV <= 3
Công tác xã hội 52760101C C00 24 18 19 20,33 VA >= 7;SU >= 5;TTNV <= 4
Công tác xã hội 52760101D D01; D02; D03 18,5 18,25 17 17,92 NN >= 5;VA >= 5.5;TTNV <= 3


Theo TTHN

DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!

  • Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
  • Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?

Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.

  • Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
  • Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
  • Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY


Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 3 năm 2017-2016-2015

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH