Đại học sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2014Cụ thể điểm chuẩn các ngành như sau:
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
I. Điểm sàn xét tuyển mức 1
STT
|
Ngành
|
Khối thi
|
Mã ngành
|
Điểm trúng
tuyển
|
Xét tuyển NV2
|
Ghi chú
|
Điểm |
SL
|
|
|
Các ngành không có môn nhân hệ số
|
|
|
|
|
|
1
|
SP Toán học
|
A
|
D140209
|
25.0
|
|
|
|
2
|
SP Toán học (Tiếng Anh)
|
A,A1
|
D140209
|
22.5
|
|
|
|
3
|
SP Tin học (Tiếng Anh)
|
A,A1
|
D140210
|
17.0
|
|
|
|
4
|
SP Vật lý
|
A,A1
|
D140211
|
22.5
|
|
|
|
5
|
SP Vật lý (Tiếng Anh)
|
A,A1
|
D140211
|
21.5
|
|
|
|
6
|
Toán học
|
A,A1
|
D460101
|
20.0
|
20.0
|
28
|
|
7
|
SP Hoá học
|
A
|
D140212
|
23.0
|
|
|
|
8
|
SP Hoá học (Tiếng Anh)
|
A
|
D140212
|
22.5
|
|
|
|
9
|
SP Sinh học
|
B
|
D140213
|
20.0
|
|
|
|
10
|
SP Sinh học (Tiếng Anh)
|
A,B
|
D140213
|
19.0
|
|
|
|
11
|
SP Ngữ văn
|
C,D1,2,3
|
D140217
|
21.5
|
|
|
|
12
|
SP Lịch Sử
|
C
|
D140218
|
20.5
|
|
|
|
D1,2,3 |
17.5 |
|
|
|
13
|
SP Địa lí
|
A
|
D140219
|
18.0
|
|
|
|
C |
21.0 |
|
|
|
14
|
Giáo dục Mầm non
|
M
|
D140201
|
21.0
|
|
|
|
15
|
GD Mầm non - SP T. Anh
|
D1
|
D140201
|
18.5
|
|
|
|
16
|
Giáo dục Tiểu học
|
A1,D1,2,3
|
D140202
|
23.0
|
|
|
|
17
|
GD Tiểu học - SP T.Anh
|
A1,D1
|
D140202
|
23.0
|
|
|
|
18
|
Giáo dục Đặc biệt
|
C,D1
|
D140203
|
17.0
|
|
|
|
|
Các ngành có môn nhân hệ số
|
|
|
|
|
|
19
|
SP Tiếng Anh
|
D1
|
D140231
|
31.0
|
|
|
Môn T.Anh hệ số 2
|
II. Điểm xét tuyển mức 2
STT
|
Ngành
|
Khối thi
|
Mã ngành
|
Điểm trúng
tuyển
|
Xét tuyển NV2
|
Ghi chú
|
Điểm |
SL
|
|
|
Các ngành không có môn nhân hệ số
|
|
|
|
|
|
20
|
SP Tin học
|
A,A1
|
D140210
|
16.0
|
|
|
|
21
|
SPKT C.Nghiệp
|
A,A1
|
D140214
|
15.0
|
15.0
|
44
|
|
22
|
Công nghệ thông tin
|
A,A1
|
D480201
|
16.0
|
16.0
|
10
|
|
23
|
Sinh học
|
A,B
|
D420101
|
16.0
|
|
|
|
24
|
Văn học
|
C,D1,2,3
|
D550330
|
16.0
|
16.0
|
41
|
|
25
|
Việt Nam học
|
C,D1
|
D220113
|
16.0
|
|
|
|
26
|
Tâm lý học giáo dục
|
A
|
D310403
|
18.5
|
|
|
|
B,D1,2,3 |
16.5 |
|
27
|
Tâm lí học (Ngoài SP)
|
A
|
D310401
|
18.5
|
|
|
|
B,D1,2,3 |
17.0 |
|
|
|
28
|
Giáo dục chính trị
|
C,D1,2,3
|
D140205
|
15
|
15.0
|
9
|
|
29
|
Giáo dục công dân
|
C,D1,2,3
|
D140204
|
15
|
|
|
|
30
|
Công tác xã hội
|
C,D1
|
D760101
|
16
|
16.0
|
23
|
|
31
|
GD Quốc phòng - An ninh
|
A,C
|
D140208
|
15
|
15.0
|
107
|
|
32
|
Quản lí Giáo dục
|
A,C,D1
|
D140114
|
16.5
|
|
|
|
33
|
SP Triết học
|
A,B,C,D1,2,3
|
D310201
|
17.0
|
|
|
|
|
Các ngành có môn nhân hệ số
|
|
|
|
|
|
34
|
SP Tiếng Pháp
|
D1,3
|
D140233
|
20
|
20.0
|
30
|
Môn Ngoại ngữ hệ số 2,
trên sàn ĐH mức 2
|
|
|
III, Các khối ngành năng khiếu
STT
|
Ngành
|
Khối thi
|
Mã ngành
|
Điểm trúng
tuyển
|
Xét tuyển NV2
|
Ghi chú
|
Điểm |
SL
|
|
35
|
SP Âm nhạc
|
N
|
D140221
|
23.0
|
|
|
Môn N.khiếu hệ số 2
|
36
|
SP Mỹ Thuật
|
H
|
D140222
|
27.0
|
|
|
Môn Hình hoạ hệ số 2
|
37
|
Giáo dục thể chất
|
T
|
D140206
|
21.5
|
|
|
Môn N.khiếu hệ số 2
|
IV. Hệ cao đẳng
STT
|
Ngành
|
Khối thi
|
Mã ngành
|
Điểm trúng
tuyển
|
Xét tuyển NV2
|
Ghi chú
|
Điểm |
SL
|
|
38
|
Công nghệ Thiết bị TH
|
A,A1,B
|
C510504
|
|
Sàn CĐ
|
60
|
|
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
DCL (dấu cách) SPH (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL SPH D140114 gửi 8712
Trong đó SPH là Mã trường
D140114 là mã ngành Quản lí Giáo dục
|
Nguồn: Đại học sư phạm Hà Nội.
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
![](https://w.ladicdn.com/s250x250/5f4df9eb12de6c65fd4c378c/join-group-20221129073656-rwr5b.png)
|