1.1 Điểm chuẩn đại học hệ chính quy:
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Mã tổ hạp môn thi
|
Điêm
trúng
tuvên
|
Sô TS trúng tuvển
|
1
|
Quản lý đât đai
|
D850103
|
A00; A01; B00; D01
|
17.75
|
391
|
2
|
Công ntỉhệ kỳ thuật môi trường
|
D510406
|
A00; A01; B00
|
18
|
205
|
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp môn thi
|
Điểm
trúng
tuyển
|
SÔ TS
trúng
tuyên
|
3
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
A00; A01;B00; D01
|
20.25
|
245
|
4
|
Khí tượng học
|
D440221
|
A00; A01; B00;D01
|
15
|
32
|
5
|
Thủy văn
|
D440224
|
A00; A01; B00; D01
|
15
|
33
|
6
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
D520503
|
AOO; A01: B00
|
15
|
37
|
7
|
Kỹ thuật địa chât
|
D520501
|
AOO; A01:B00; D01
|
15
|
15
|
8
|
Quản lv biển
|
D850199
|
AOO; A01; B00; D01
|
15
|
12
|
9
|
Biên đôi khí hậu và phát triên bền vững
|
D440298
|
AOO; A01; BOO; DO1
|
15
|
31
|
10
|
Khí tượng thủy văn biển
|
D440299
|
AOO; A01; B00; DOI
|
15
|
2
|
11
|
Kế toán
|
D340301
|
AOO; AO 1; D01
|
16.25
|
243
|
12
|
Kinh tế tài nguyênn thiên nhiên
|
D850102
|
AOO; AO 1; DO1
|
15
|
104
|
13
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lừ hành
|
D340103
|
AOO; A01; DO1
|
16
|
65
|
14
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
AOO; AO 1; DO1
|
16
|
126
|
,1.2 Điểm chuẩn đại học liên thông chính quy:
|
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Mã tô họp môn thi
|
Điêm
trúng
tuvển
|
SÔTS
trúng
tuvển
|
1
|
Quản lý đất đai
|
D8501O3LT
|
AOO; A01; BOO; DO1
|
15
|
38
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406LT
|
AOO; A01; BOO
|
15.25
|
53
|
|
Quản lý Tài nguyên và môi trường
|
D850101LT
|
AOO; A01;B00; DO1
|
15
|
23
|
4
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
D520503LT
|
AOO; A01; BOO
|
15
|
2
|
5
|
Kế toán
|
D340301LT
|
AOO; AO 1; DO1
|
15
|
10
|
6
|
Khí tượng học
|
D440221LT
|
AOO; A01: BOO; DO1
|
15
|
0
|
7
|
Thủy văn
|
D440224LT
|
AOO; A01; BOO; DO1
|
15
|
0
|
8
|
Công nghệ thông tin
|
D480201LT
|
AOO; A01; DO1
|
15
|
0
|
1.3. Điểm chuẩn cao đẳng chính quy:
|
STT
|
Tên ngành
|
Mã
ngành
|
Mã tô hợp môn thi
|
Điểm
trúng
tuyển
|
Sô TS trúng tuyển
|
1
|
Quản lí đất đai
|
C850103
|
AOO; A01; BOO;
D0 1.02,03.04,05.06
|
14.5
|
30
|
2
|
Công nghệ kỳ thuật môi trường
|
C510406
|
AOO; A01; BOO
|
13.25
|
33
|
3
|
Khí tượng học
|
C440221
|
AOO; A01; BOO; Doi.02.03.04.05.06
|
12
|
7
|
4
|
Thủy văn
|
C440224
|
AOO; A01; BOO;
Do 1.02,03.04.05.06
|
12
|
6
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật trăc địa
|
C515902
|
AOO; A01; BOO
|
12
|
4
|
STT
|
Tên ngành
|
Mã
ngành
|
Mã tổ hợp môn thi
|
Điểm
trúng
tuyển
|
Số TS trúng tuyển
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước
|
C510405
|
A00; A01; B00
|
12
|
9
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất
|
C515901
|
A00: A01; B00;
D0 1.02.03.04.05.06
|
12
|
10
|
8
|
Kế toán
|
C340301
|
A00; A01;
D0 1.02.03.04.05.06
|
13.5
|
21
|
9
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A00; A01;
D0 1.02.03,04.05,06
|
12.5
|
20
.
|
Ghi chú: Nhà trường sẽ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyến nguyện vọng bổ sung đợt I từ ngày 25/8 đến ngày 15/9/2015 với chỉ tiêu xét tuyến hệ chính quy đại học (459 chỉ tiêu), liên thông đại học (174 chỉ tiêu), cao đẩng (60 chỉ tiêu). Thí sinh cập nhật thông tin hàng ngày tại website trường: http://hunre.edu.vn.
Điều 2. Khunơ điểm ưu tiên theo đối tượnơ và khu vực tuyển sinh:
- Mức điểm tại Điều 1 tính theo đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm kế tiếp là 1.0 (một điểm); giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 (nửa điểm)
Xem danh sách thí sinh ĐKXT NV1 Đại học Tài Nguyên và môi trường Hà Nội năm 2015 tại: https://thi.tuyensinh247.com/danh-sach-thi-sinh-dkxt-nv1-dai-hoc-tai-nguyen-va-moi-truong-ha-noi-nam-2015-c24a23635.html
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin:
DCL (dấu cách) DMT (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL DMT D850103 gửi 8712
Trong đó DMT là Mã trường
D850103 là mã ngành Quản lý đất đai
|
Tuyensinh247.com Tổng hợp