Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu NV1 |
Điểm VN1 |
Chỉ tiêu NV2 |
Kiến trúc |
D580102 |
V |
50 |
13,0 |
15 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình |
D580201 |
A |
250 |
13,0 |
170 |
Điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu NV2 hệ cao đẳng. Tất cả thí sinh dự thi đại học, cao đẳng (khối A, A1, B, V) trên toàn quốc có tổng điểm đạt từ 10 trở lên (đã cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực).
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu NV1 |
Điểm chuẩn NV1 |
Chỉ tiêu NV2 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng Công trình (ngành cũ: Xây dựng DD&CN) |
C510102 |
A |
650 |
10,0 |
200 |
Công nghệ Kỹ thuật Tài nguyên nước (ngành cũ: Cấp thoát nước và môi trường) |
C510405 |
A |
50 |
10,0 |
50 |
Kế toán |
C340301 |
A |
50 |
10,0 |
50 |