STT
|
MÃ TRƯỜNG Ngành
|
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
Điều kiện học lực lớp 12
|
I
|
DDK
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
|
|
|
1
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
631
|
|
2
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
904
|
|
3
|
7480201
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
954
|
|
4
|
7480201CLC
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật)
|
856
|
|
5
|
7480201CLC1
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
886
|
|
6
|
7480201CLC2
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
896
|
|
7
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
714
|
|
8
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
696
|
|
9
|
7510701
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
716
|
|
10
|
7520103A
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực
|
714
|
|
11
|
7520103B
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
714
|
|
12
|
7520103CLC
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)
|
726
|
|
13
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
819
|
|
14
|
7520114CLC
|
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
|
715
|
|
15
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt
|
740
|
|
16
|
7520115CLC
|
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
|
813
|
|
17
|
7520118
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
838
|
|
18
|
7520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
631
|
|
19
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
765
|
|
20
|
7520201CLC
|
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
|
654
|
|
21
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
787
|
|
22
|
7520207CLC
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)
|
667
|
|
23
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
883
|
|
24
|
7520216CLC
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
|
815
|
|
25
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
655
|
|
26
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
666
|
|
27
|
7540101CLC
|
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
|
638
|
|
28
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)
|
618
|
|
29
|
7580201A
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)
|
618
|
|
30
|
7580201CLC
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)
|
849
|
|
31
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
630
|
|
32
|
7580301CLC
|
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
|
696
|
|
33
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên & môi trường
|
679
|
|
34
|
7905206
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
702
|
|
35
|
7905216
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT
|
667
|
|
36
|
PFIEV
|
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
|
714
|
|
II
|
DDQ
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
|
|
|
1
|
7310101
|
Kinh tế
|
798
|
|
2
|
7310107
|
Thống kê kinh tế
|
742
|
|
3
|
7310205
|
Quản lý nhà nước
|
737
|
|
4
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
849
|
|
5
|
7340115
|
Marketing
|
886
|
|
6
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
923
|
|
7
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
880
|
|
8
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
894
|
|
9
|
7340201
|
Tài chính ngân hàng
|
851
|
|
10
|
7340301
|
Kế toán
|
800
|
|
11
|
7340302
|
Kiểm toán
|
814
|
|
12
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
845
|
|
13
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
801
|
|
14
|
7340420
|
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
|
843
|
|
15
|
7380101
|
Luật học
|
757
|
|
16
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
845
|
|
17
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
800
|
|
18
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
809
|
|
III
|
DDS
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
|
|
1
|
7229010
|
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
|
600
|
|
2
|
7229030
|
Văn học
|
600
|
|
3
|
7310401
|
Tâm lý học
|
600
|
|
4
|
7310501
|
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)
|
600
|
|
5
|
7310630
|
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
|
600
|
|
6
|
7320101
|
Báo chí
|
600
|
|
7
|
7420201
|
Công nghệ Sinh học
|
600
|
|
8
|
7440112
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường
|
600
|
|
9
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
600
|
|
10
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
600
|
|
IV
|
DDF
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
|
|
|
1
|
7140231
|
Sư phạm tiếng Anh
|
933
|
Giỏi
|
2
|
7140233
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
798
|
Giỏi
|
3
|
7140234
|
Sư phạm tiếng Trung
|
799
|
Giỏi
|
4
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
793
|
|
5
|
7220201CLC
|
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)
|
744
|
|
6
|
7220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
739
|
|
7
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
757
|
|
8
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
824
|
|
9
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
856
|
|
10
|
7220209CLC
|
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)
|
921
|
|
11
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
829
|
|
12
|
7220210CLC
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)
|
822
|
|
13
|
7220214
|
Ngôn ngữ Thái Lan
|
767
|
|
14
|
7310601
|
Quốc tế học
|
675
|
|
15
|
7310608
|
Đông phương học
|
802
|
|
16
|
7310608CLC
|
Đông phương học (Chất lượng cao)
|
663
|
|
V
|
DSK
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
768
|
|
2
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
653
|
|
3
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
673
|
|
4
|
7510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
653
|
|
VI
|
VKU
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT VIỆT - HÀN
|
|
|
1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
600
|
|
2
|
7340101EL
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số)
|
600
|
|
3
|
7340101ET
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số)
|
600
|
|
4
|
7480108
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
600
|
|
5
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
600
|
|
7
|
7480201DA
|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số)
|
600
|
|
6
|
7480201DS
|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)
|
600
|
|
VII
|
DDV
|
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH
|
|
|
1
|
7340124
|
Quản trị và Kinh doanh quốc tế
|
720
|
|
2
|
7340124-THM
|
Quản trị và Kinh doanh quốc tế - Chuyên ngành Quản trị du lịch và Khách sạn quốc tế (THM)
|
720
|
|
3
|
7480204
|
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
|
720
|
|
Ghi chú:
|
|
|
|
(1) Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức. (2) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.
|