Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Tây Nguyên năm 2020
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm
|
Điều kiện trúng tuyển
|
1
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
800
|
Thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10
|
2
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
800
|
|
3
|
7140202JR
|
GD Tiểu học Tiếng Jrai
|
800
|
|
4
|
7140205
|
Giáo dục Chính trị
|
800
|
|
5
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
600
|
Thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10
|
6
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
800
|
|
7
|
7140211
|
Sư phạm Vật lí
|
800
|
|
8
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
800
|
|
9
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
800
|
|
10
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
800
|
|
11
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
800
|
|
12
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
600
|
|
13
|
7229001
|
Triết học
|
600
|
|
14
|
7229030
|
Văn học
|
600
|
|
15
|
7310101
|
Kinh tế
|
600
|
|
16
|
7310105
|
Kinh tế phát triển
|
600
|
|
17
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
600
|
|
18
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
600
|
|
19
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
600
|
|
20
|
7340301
|
Kế toán
|
600
|
|
21
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
600
|
|
22
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
600
|
|
23
|
7510406
|
Công nghệ KT Môi trường
|
600
|
|
24
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
600
|
|
25
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
600
|
|
26
|
7620110
|
Khoa học cây trồng
|
600
|
|
27
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
600
|
|
28
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
600
|
|
29
|
7620205
|
Lâm sinh
|
600
|
|
30
|
7640101
|
Thú y
|
600
|
|
31
|
7720101
|
Y khoa
|
800
|
|
32
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
800
|
|
33
|
7720601
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
800
|
|
34
|
7850103
|
Quản lí đất đai
|
600
|
|
Ghi chú: Điểm trúng tuyển ở bảng trên được tính theo thang điểm 1200. Điểm chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm; giữa hai nhóm khu vực kế tiếp là 10 điểm.
Danh sách trúng tuyển như file đính kèm. Xem TẠI ĐÂY
Theo TTHN