Điểm chuẩn ĐH Sài Gòn năm 2017 ác ngành sư phạm vẫn có điểm chuẩn cao nhất trường, dao động từ 22 đến 25,75. Các ngành khối kỹ thuật công nghệ có điểm chuẩn thấp nhất trường. Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm như sau:
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Môn chính
|
Điểm
trúng tuyển
|
|
| |
|
Thanh nhạc
|
Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc
|
|
20.75
|
|
|
Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch)
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
23.00
|
|
|
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Tiếng Anh
|
24.00
|
|
|
Quốc tế học
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Tiếng Anh
|
21.50
|
|
|
Tâm lí học
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
20.75
|
|
|
Khoa học thư viện
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
18.00
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
|
18.00
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán
|
21.25
|
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
Toán
|
22.25
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán
|
20.00
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
Toán
|
21.00
|
|
|
Kế toán
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán
|
20.75
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
Toán
|
21.75
|
|
|
Quản trị văn phòng
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Ngữ văn
|
21.25
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
Ngữ văn
|
22.25
|
|
|
Luật
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Ngữ văn
|
22.00
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
Ngữ văn
|
23.00
|
|
|
Khoa học môi trường
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
18.00
|
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
19.00
|
|
|
Toán ứng dụng
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
Toán
|
19.50
|
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
Toán
|
18.50
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
Toán
|
22.00
|
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
Toán
|
22.00
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
21.25
|
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
20.25
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
20.00
|
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
19.00
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
18.00
|
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
19.00
|
|
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
20.75
|
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
19.75
|
|
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
19.25
|
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
18.25
|
|
|
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT)
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
18.50
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
|
18.50
|
|
|
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT)
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
Toán
|
25.75
|
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
Toán
|
24.75
|
|
|
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT)
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
Vật lí
|
23.00
|
|
|
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT)
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
Hóa học
|
24.25
|
|
|
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT)
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
Sinh học
|
22.50
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT)
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
Ngữ văn
|
23.50
|
|
|
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT)
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
Lịch sử
|
22.00
|
|
|
Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT)
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
Địa lí
|
23.00
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
Địa lí
|
23.00
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT)
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Tiếng Anh
|
25.00
|
|
|
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS)
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
17.50
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
|
17.50
|
|
|
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS)
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
Toán
|
25.00
|
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
Toán
|
24.00
|
|
|
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS)
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
Vật lí
|
22.25
|
|
|
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS)
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
Hóa học
|
23.25
|
|
|
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS)
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
Sinh học
|
21.50
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS)
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
Ngữ văn
|
23.00
|
|
|
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS)
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
Lịch sử
|
21.00
|
|
|
Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS)
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
Địa lí
|
22.25
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
Địa lí
|
22.25
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc
|
Ngữ văn, Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu
|
|
20.75
|
|
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
Ngữ văn, Hình họa, Trang trí
|
|
16.50
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS)
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Tiếng Anh
|
23.75
|
|
|
Quản lý giáo dục
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
19.75
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
|
20.75
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
Ngữ văn, Kể chuyện -
Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc
|
|
22.50
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
22.00
|
|
|
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
16.50
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
16.50
|
|
|
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
15.25
|
|
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
|
15.25
|
|
|
Sư phạm Kinh tế Gia đình
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
17.00
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học
|
|
17.00
|
Theo TTHN
🔥 2K8 LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi chuyên biệt, chuyên sâu theo từng chuyên đề có trong các kì thi TN THPT, ĐGNL/ĐGTD.
- Đề luyện thi chất lượng, bám sát cấu trúc các kỳ thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD. Phòng thi online mô phỏng thi thật.
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân.
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|