Điểm chuẩn ĐH Tôn Đức Thắng năm 2017 a. Chương trình đào tạo trình độ đại học hệ đại trà (Tp.HCM)
TT
|
Tên ngành /chuyên ngành
|
Mã ngành/
chuyên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
Dược học
|
52720401
|
A00 ; B00
|
25,25
|
2
|
Kinh doanh quốc tế
|
52340120
|
A00 ; A01; C01; D01
|
24,00
|
3
|
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing)
|
52340101
|
A00 ; A01; C01; D01
|
23,25
|
4
|
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS)
|
52340101D
|
A00 ; A01; C01; D01
|
23,50
|
5
|
Luật
|
52380101
|
A00 ; A01; C00 ; D01
|
24,25
|
6
|
Việt Nam học (CN Du lịch và Lữ hành)
|
52220113
|
A01 ; C00 ; C01; D01
|
23,00
|
7
|
Việt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch)
|
52220113D
|
A01 ; C00 ; C01; D01
|
23,00
|
8
|
Thiết kế công nghiệp
|
52210402
|
H00 ; H01; H02
|
19,00
Điểm môn NK ≥ 5,0
|
9
|
Thiết kế đồ họa
|
52210403
|
H00 ; H01; H02
|
19,00
Điểm môn NK ≥ 5,0
|
10
|
Thiết kế thời trang
|
52210404
|
H00 ; H01; H02
|
19,00
Điểm môn NK ≥ 5,0
|
11
|
Thiết kế nội thất
|
52210405
|
H00 ; H01; H02
|
19,00
Điểm môn NK ≥ 5,0
|
12
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
D01 ; D11
|
23,00
|
13
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
52220204
|
D01 ; D04 ; D11; D55
|
20,50
|
14
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (CN Trung - Anh)
|
52220204D
|
D01 ; D04 ; D11; D55
|
21,00
|
15
|
Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
|
52220343
|
A01 ; D01 ; T00 ; T01
|
18,00
|
16
|
Kế toán
|
52340301
|
A00 ; A01; C01; D01
|
22,25
|
17
|
Tài chính - Ngân hàng
|
52340201
|
A00 ; A01; C01; D01
|
21,50
|
18
|
Quan hệ lao động
|
52340408
|
A00 ; A01; C01; D01
|
18,00
|
19
|
Xã hội học
|
52310301
|
A01 ; C00 ; C01; D01
|
20,00
|
20
|
Công tác xã hội
|
52760101
|
A01 ; C00 ; C01; D01
|
19,00
|
21
|
Bảo hộ lao động
|
52850201
|
A00 ; B00 ; C02
|
18,00
|
22
|
Khoa học môi trường
|
52440301
|
A00 ; B00 ; C02
|
18,00
|
23
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước)
|
52510406
|
A00 ; B00 ; C02
|
18,00
|
24
|
Toán ứng dụng
|
52460112
|
A00 ; A01 ; C01
|
18,00
|
25
|
Thống kê
|
52460201
|
A00 ; A01 ; C01
|
18,00
|
26
|
Khoa học máy tính
|
52480101
|
A00 ; A01 ; C01
|
21,25
|
27
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
52480102
|
A00 ; A01 ; C01
|
19,75
|
28
|
Kỹ thuật phần mềm
|
52480103
|
A00 ; A01 ; C01
|
21,25
|
29
|
Kỹ thuật hóa học
|
52520301
|
A00 ; B00 ; C02
|
19,00
|
30
|
Công nghệ sinh học
|
52420201
|
A00 ; B00 ; D08
|
21,50
|
31
|
Kiến trúc
|
52580102
|
V00 ; V01
|
20,00
|
32
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
52580105
|
A00 ; A01 ; V00; V01
|
18,00
|
33
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
52580201
|
A00 ; A01 ; C01
|
19,00
|
34
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
52580205
|
A00 ; A01 ; C01
|
18,00
|
35
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
52520201
|
A00 ; A01 ; C01
|
20,00
|
36
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
52520207
|
A00 ; A01 ; C01
|
19,00
|
37
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
52520216
|
A00 ; A01 ; C01
|
20,00
|
b. Chương trình đào tạo trình độ đại học Chất lượng cao (Tp.HCM)
TT
|
Tên ngành /chuyên ngành
|
Mã ngành/
chuyên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
Ngôn ngữ Anh
|
F52220201
|
D01; D11
|
19,25
|
2
|
Kế toán
|
F52340301
|
A00 ; A01; C01 ; D01
|
19,00
|
3
|
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing)
|
F52340101
|
A00 ; A01; C01 ; D01
|
19,50
|
4
|
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS)
|
F52340101D
|
A00 ; A01; C01 ; D01
|
19,25
|
5
|
Kinh doanh quốc tế
|
F52340120
|
A00 ; A01; C01 ; D01
|
20,25
|
6
|
Tài chính - Ngân hàng
|
F52340201
|
A00 ; A01; C01 ; D01
|
18,50
|
7
|
Luật
|
F52380101
|
A00; A01; C00 ; D01
|
19,25
|
8
|
Việt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch)
|
F52220113D
|
A01 ; C00 ; C01 ; D01
|
19,50
|
9
|
Khoa học môi trường
|
F52440301
|
A00 ; B00 ; C02
|
17,00
|
10
|
Công nghệ sinh học
|
F52420201
|
A00 ; B00; D08
|
17,25
|
11
|
Khoa học máy tính
|
F52480101
|
A00 ; A01 ; C01
|
18,00
|
12
|
Kỹ thuật phần mềm
|
F52480103
|
A00 ; A01 ; C01
|
18,00
|
13
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
F52580201
|
A00 ; A01 ; C01
|
17,00
|
14
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
F52520201
|
A00 ; A01 ; C01
|
17,00
|
15
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
F52520207
|
A00 ; A01 ; C01
|
17,00
|
16
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
F52520216
|
A00 ; A01 ; C01
|
17,00
|
c. Chương trình đào tạo trình độ đại học 02 năm đầu tại các Cơ sở
TT
|
Tên ngành /chuyên ngành
|
Mã ngành/
chuyên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC
|
1
|
Ngôn ngữ Anh
|
B52220201
|
D01 ; D11
|
18,25
|
2
|
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS)
|
B52340101D
|
A00 ; A01 ; C01; D01
|
18,25
|
3
|
Kế toán
|
B52340301
|
A00 ; A01 ; C01; D01
|
18,25
|
4
|
Luật
|
B52380101
|
A00 ; A01 ; C00; D01
|
18,25
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
B52420201
|
A00 ; B00 ; D08
|
17,50
|
6
|
Kỹ thuật phần mềm
|
B52480103
|
A00 ; A01 ; C01
|
17,00
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG
|
1
|
Ngôn ngữ Anh
|
N52220201
|
D01 ; D11
|
17,00
|
2
|
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing)
|
N52340101
|
A00 ; A01 ; C01 ; D01
|
17,00
|
3
|
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS)
|
N52340101D
|
A00 ; A01 ; C01 ; D01
|
17,00
|
4
|
Kế toán
|
N52340301
|
A00 ; A01 ; C01 ; D01
|
17,00
|
5
|
Luật
|
N52380101
|
A00; A01; C00 ; D01
|
17,00
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ CÀ MAU
|
1
|
Kế toán
|
M52340301
|
A00 ; A01; C01; D01
|
17,00
|
2
|
Khoa học môi trường
|
M52440301
|
A00 ; B00 ; C02
|
18,00
|
3
|
Kỹ thuật phần mềm
|
M52480103
|
A00 ; A01; C01
|
17,00
|
4
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
M52520201
|
A00 ; A01; C01
|
17,00
|
5
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
M52520216
|
A00 ; A01; C01
|
17,00
|
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|
DÀNH CHO 2K7 – ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!
Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?
Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
- Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
- Trang bị phương pháp làm bài suy luận khoa học
- Bộ 15+ đề thi thử chuẩn cấu trúc mới bài thi ĐGNL
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|