Đại học Đà Lạt công bố điểm chuẩn năm 2016
Cụ thể từng ngành như sau
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo hệ Đại học: |
|
|
|
Toán học |
D460101 |
A00; A01 |
15 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A00; A01 |
22 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A00; A01 |
15 |
Vật lí học |
D440102 |
A00; A01 |
15 |
Sư phạm Vật lí |
D140211 |
A00; A01 |
18 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
A00; A01 |
15 |
Kĩ thuật hạt nhân |
D520402 |
A00; A01 |
22.5 |
Hóa học |
D440112 |
A00; A01 |
15 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A00 |
20 |
Sinh học |
D420101 |
B00 |
15 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B00 |
18 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A00; B00 |
15 |
Nông học |
D620109 |
B00 |
15 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A00; B00 |
15 |
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
A00; B00 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A00; A01; D01 |
15 |
Kế toán |
D340301 |
A00; A01 |
15 |
Luật |
D380101 |
C00; D01 |
18 |
Xã hội học |
D310301 |
C00; D01 |
15 |
Văn hóa học |
D220340 |
C00; D01 |
15 |
Văn học |
D220330 |
C00 |
15 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C00 |
17.5 |
Lịch sử |
D220310 |
C00 |
15 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C00 |
17 |
Việt Nam học |
D220113 |
C00; D01 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
C00; D01 |
15 |
Công tác xã hội |
D760101 |
C00; D01 |
15 |
Đông phương học |
D220213 |
C00; D01 |
16 |
Quốc tế học |
D220212 |
C00; D01 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D01 |
15 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
D01 |
21 |
Các ngành đào tạo hệ Cao đẳng: |
|
|
|
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A00; A01 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
A00; A01 |
12 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
C540104 |
A00; B00 |
12 |
Kế toán |
C340301 |
A00; A01 |
12 |
Tuyensinh247.com