STT
|
|
|
Tổ hợp xét tuyển
|
|
CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật
|
1
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A00; A01; A02; D90
|
22
|
2
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A00; A01; A02; D90
|
21
|
3
|
7510201C
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)
|
A00; A01; A02; D90
|
21
|
4
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
A00; A01; B00; D07
|
24
|
5
|
7510401C
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC)
|
A00; A01; B00; D07
|
24
|
6
|
7519007
|
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
|
A00; A01; A02; D90
|
20
|
7
|
7510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
A00; A01; A02; D90
|
20
|
8
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A00; A01; A02; D90
|
24
|
Lĩnh vực: Khoa học sự sống
|
9
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00; A02; B00
|
24
|
10
|
7420201C
|
Công nghệ sinh học (CTNC)
|
A01; D07; D08
|
24
|
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên
|
11
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
A00; A01; B00; D07
|
21
|
Lĩnh vực: Khoa học hành vi
|
12
|
7310101
|
Kinh tế
|
A00; A01; D01
|
23
|
Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý
|
13
|
7340116
|
Bất động sản
|
A00; A01; A04; D01
|
21
|
14
|
7340301
|
Kế toán
|
A00; A01; D01
|
24
|
15
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00; A01; D01
|
23
|
16
|
7340101C
|
Quản trị kinh doanh (CTNC)
|
A00; A01; D01
|
23
|
Lĩnh vực: Kỹ thuật
|
17
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
A00; A01; A02; D90
|
22
|
18
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
A00; A01; B00; D07
|
21
|
Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin
|
19
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00; A01; D07
|
24
|
20
|
7480104
|
Hệ thống thông tin
|
A00; A01; D07
|
20
|
Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường
|
21
|
7859007
|
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
|
A00; B00; D07; D08
|
20
|
22
|
785030
|
Quản lý đất đai
|
A00; A01; A04; D01
|
21
|
23
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A00; A01; B00; D07
|
21
|
24
|
7859002
|
Tài nguyên và Du lịch sinh thái
|
A00; B00; D01; D08
|
20
|
Lĩnh vực: Nhân văn
|
25
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
A01; D01; D14; D15
|
22
|
Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản
|
26
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
A00; B00; D07; D08
|
21
|
27
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
A00; B00; D07; D08
|
20
|
28
|
7620105C
|
Chăn nuôi (CTNC)
|
A00; B00; D07; D08
|
21
|
29
|
7620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
A00; A01; D01
|
20
|
30
|
7620201
|
Lâm học
|
A00; B00; D01; D08
|
19
|
31
|
7620202
|
Lâm nghiệp đô thị
|
A00; B00; D01; D08
|
19
|
32
|
7620109
|
Nông học
|
A00; B00; D07; D08
|
20
|
33
|
7620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
A00; B00; D07; D08
|
20
|
34
|
7620116
|
Phát triển nông thôn
|
A00; A01; D01
|
20
|
35
|
7620211
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
A00; B00; D01; D08
|
19
|
Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến
|
36
|
7549001
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
A00; A01; B00; D01
|
19
|
37
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản
|
A00; B00; D07; D08
|
20
|
38
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00; A01; B00; D08
|
24
|
39
|
7540101C
|
Công nghệ thực phẩm (CTNC)
|
A00; A01; B00; D08
|
24
|
40
|
7540101T
|
Công nghệ thực phẩm (CTTT)
|
A00; A01; B00; D08
|
24
|
Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
41
|
7140215
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
A00; A01; B00; D08
|
24
|
Lĩnh vực: Thú y
|
42
|
7640101
|
Thú y
|
A00; B00; D07; D08
|
26
|
43
|
7640101T
|
Thú y (CTTT)
|
A00; B00; D07; D08
|
27
|
PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI
|
44
|
7420201G
|
Công nghệ sinh học (PHGL)
|
A00; A02; B00
|
18
|
45
|
7340116G
|
Bất động sản (PHGL)
|
A00; A01; A04; D01
|
18
|
46
|
7620109G
|
Nông học (PHGL)
|
A00; B00; D07; D08
|
18
|
47
|
7859002G
|
Tài nguyên và Du lịch sinh thái (PHGL)
|
A00; B00; D01; D08
|
18
|
48
|
7620202G
|
Lâm nghiệp đô thị (PHGL)
|
A00; B00; D01; D08
|
18
|
49
|
7340101G
|
Quản trị kinh doanh (PHGL)
|
A00; A01; D01
|
18
|
50
|
7340301G
|
Kế toán (PHGL)
|
A00; A01; D01
|
18
|
51
|
7640101G
|
Thú y (PHGL)
|
A00; B00; D07; D08
|
18
|
PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN
|
52
|
7220201N
|
Ngôn ngữ Anh (PHNT)
|
A01; D01; D14; D15
|
18
|
53
|
7340101N
|
Quản trị kinh doanh (PHNT)
|
A00; A01; D01
|
18
|
54
|
7340301N
|
Kế toán (PHNT)
|
A00; A01; D01
|
18
|
55
|
7480201N
|
Công nghệ thông tin (PHNT)
|
A00; A01; D07
|
18
|
56
|
7640101N
|
Thú y (PHNT)
|
A00; B00; D07; D08
|
18
|
57
|
7519007N
|
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT)
|
A00; A01; A02; D90
|
18
|
Ghi chú:
- Tổ hợp xét tuyển:
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh
A02: Toán, Vật lý, Sinh học A04: Toán, Vật lý, Địa lý
B00: Toán, Hóa học, Sinh học D01: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, tiếng Anh D08: Toán, Sinh học, tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh
- (*) Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển, công thức tính:
Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có), làm tròn đến 2 số lẻ thập phân.
- (**) Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngoài điều kiện điểm đủ điều kiện trúng tuyển, phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên).
Theo TTHN