Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thái Bình theo phương thức xét tuyển sớm học bạ THPT năm 2024 cụ thể như sau:
STT |
Ngành/Chương trình đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00; B00; C14; D01 |
18 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ |
7510301 |
A00; B00; C14; D01 |
18.5 |
3 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; B00; C14; D01 |
19 |
4 |
Chính trị học |
7310201 |
A00; B00; C14; D01 |
18 |
5 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; B00; C14; D01 |
18 |
6 |
Luật |
7380101 |
A00; B00; C14; D01 |
18 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; B00; C14; D01 |
18.5 |
8 |
Kế toán |
7340301 |
A00; B00; C14; D01 |
19 |
9 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00; B00; C14; D01 |
19 |
10 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
A00; B00; C14; D01 |
19 |
2. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thái Bình dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP HCM tổ chức và điểm của kỳ thi ĐGNL của ĐHBK HN năm 2024 cụ thể như sau:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
ĐGNL của ĐHQGHN |
ĐGNL của ĐHQG TPHCM |
ĐGTD của ĐHBK HN |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
75 |
750 |
70 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
75 |
750 |
70 |
3 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
75 |
750 |
60 |
4 |
Chinh trị học |
7310201 |
70 |
700 |
60 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
70 |
700 |
60 |
6 |
Kinh tế |
7310101 |
70 |
700 |
60 |
7 |
Kế toán |
7340301 |
75 |
700 |
60 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
70 |
700 |
60 |
9 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
70 |
700 |
60 |
10 |
Luật |
7380101 |
70 |
700 |
60 |
Theo TTHN