Điểm trúng tuyển/Điểm xét tuyển đã bao gồm điểm cộng ưu tiên theo khu vực và đối tượng.
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển/điểm xét tuyển
|
1
|
Quản lí Giáo dục
|
7140114
|
28.00
|
2
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
29.00
|
3
|
GD đặc biệt
|
7140203
|
28.00
|
4
|
Luật
|
7380101
|
32.60
|
5
|
Chính trị học
|
7310201
|
18.00
|
6
|
QT dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
32.50
|
7
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
32.30
|
8
|
Việt Nam học
|
7310630
|
30.00
|
9
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
32.60
|
10
|
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng
|
7510605
|
31.50
|
11
|
Quản lí công
|
7340403
|
18.00
|
12
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
33.20
|
13
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
33.60
|
14
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
33.50
|
15
|
Sư phạm Vật lí
|
7140211
|
28.00
|
16
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
32.70
|
17
|
SP Lịch sử
|
7140218
|
28.00
|
18
|
GD công dân
|
7140204
|
28.00
|
19
|
GD Mầm non
|
7140201
|
28.00
|
20
|
GD Tiểu học
|
7140202
|
33.50
|
21
|
Toán ứng dụng
|
7460112
|
26.93
|
22
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
30.50
|
23
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
7510406
|
20.00
|
24
|
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)
|
51140201
|
24.73
|
>>> Xem thêm:
Danh sách trường công bố điểm chuẩn học bạ 2020
Điểm chuẩn các năm trước của Đại học Thủ Đô Hà Nội tại đây
Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY