Điểm chuẩn học bạ ĐH Công Nghệ TPHCM đợt nhận hồ sơ đến 5/10/2020

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) chính thức công bố điểm trúng tuyển đối với phương thức xét tuyển học bạ THPT (gồm hình thức xét học bạ 03 học kỳ và xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn), đợt nhận hồ sơ đến ngày 5/10 như sau

Đối với phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt nhận hồ sơ đến 5/10, điểm trúng tuyển là 18 điểm đối với tất cả các ngành xét tuyển. Riêng đối với ngành Dược, điểm trúng tuyển là 24 điểm, đồng thời thí sinh cần đạt quy định của Bộ GD&ĐT về ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào dành cho nhóm ngành Sức khỏe.

Đây là mức điểm chưa bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,00 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm. Điểm xét trúng tuyển (đảm bảo điều kiện xét tuyển trên 18 điểm đối với các ngành) được công bố đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau: 

Đối với hình thức xét học bạ 03 học kỳ: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 + Điểm trung bình học kỳ 2 lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11) + Điểm ưu tiên
 
Đối với hình thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét trúng tuyển =  (Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên
 
Điểm trúng tuyển học bạ đợt nhận hồ sơ đến 5/10 của từng ngành cụ thể như sau:
 
STT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển
1 Dược học
- Sản xuất & phát triển thuốc
- Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc
7720201 24
2 Công nghệ thực phẩm
- Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ
- Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
- Dinh dưỡng & thực phẩm
7540101 18
3 Kỹ thuật môi trường
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
- Quản lý môi trường & tài nguyên
- Thẩm định & quản lý dự án môi trường
7520320 18
4 Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học nông nghiệp
- Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
- Công nghệ sinh học dược
7420201 18
5 Thú y 7640101 18
6 Kỹ thuật y sinh 7520212 18
7 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 18
8 Kỹ thuật điện 7520201 18
9 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 18
10 Kỹ thuật cơ khí 7520103 18
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 18
12 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18
13 Công nghệ thông tin
- Mạng máy tính & truyền thông
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin
7480201 18
14 An toàn thông tin 7480202 18
15 Hệ thống thông tin quản lý
- Khoa học dữ liệu (Data science)
- Phân tích dữ liệu lớn (Big data)
- Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược
7340405 18
16 Kỹ thuật xây dựng 7580201 18
17 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 18
18 Quản lý xây dựng 7580302 18
19 Kinh tế xây dựng 7580301 18
20 Công nghệ dệt, may
- Công nghệ dệt, may
- Quản lý đơn hàng
7540204 18
21 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 7510605 18
22 Kế toán
- Kế toán - Kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán - Tài chính
- Kế toán tổng hợp
- Kế toán công
7340301 18
23 Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Thẩm định giá
7340201 18
24 Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh thương mại
- Quản lý chuỗi cung ứng
7340121 18
25 Thương mại điện tử 7340122 18
26 Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
7310401 18
27 Marketing
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
7340115 18
28 Quản trị kinh doanh
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị nhân sự
- Quản trị logistics
- Quản trị hàng không
7340101 18
29 Kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Tài chính quốc tế
- Kinh doanh điện tử
7340120 18
30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18
31 Quản trị khách sạn 7810201 18
32 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 18
33 Luật kinh tế 7380107 18
34 Luật 7380101 18
35 Kiến trúc
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
7580101 18
36 Thiết kế nội thất
- Thiết kế nội thất
- Trang trí mỹ thuật nội thất
7580108 18
37 Thiết kế thời trang
- Thiết kế thời trang
- Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
- Thiết kế xây dựng phong cách
7210404 18
38 Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403 18
39 Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim & quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
7320104 18
40 Đông phương học
- Hàn Quốc học
- Nhật Bản học
- Trung Quốc học
7310608 18
41 Việt Nam học
- Du lịch - lữ hành
- Báo chí - truyền thông
7310630 18
42 Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Giáo dục tiếng Hàn
7220210 18
43 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 18
44 Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Tiếng Anh biên phiên dịch
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 18
45 Ngôn ngữ Nhật
- Biên - phiên dịch tiếng Nhật
- Tiếng Nhật thương mại
7220209 18

Riêng các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa), thí sinh cần dự thi môn Năng khiếu Vẽ và nộp giấy chứng nhận kết quả thi Vẽ đạt từ 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10) về HUTECH để hoàn tất điều kiện trúng tuyển. Thí sinh có thể dùng kết quả thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.
  
Theo TTHN 

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Điểm chuẩn học bạ ĐH Công Nghệ TPHCM đợt nhận hồ sơ đến 5/10/2020

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH