Đối với phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt nhận hồ sơ đến 5/10, điểm trúng tuyển là 18 điểm đối với tất cả các ngành xét tuyển. Riêng đối với ngành Dược, điểm trúng tuyển là 24 điểm, đồng thời thí sinh cần đạt quy định của Bộ GD&ĐT về ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào dành cho nhóm ngành Sức khỏe.
Đây là mức điểm chưa bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,00 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm. Điểm xét trúng tuyển (đảm bảo điều kiện xét tuyển trên 18 điểm đối với các ngành) được công bố đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau:
- Đối với hình thức xét học bạ 03 học kỳ: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 + Điểm trung bình học kỳ 2 lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11) + Điểm ưu tiên
- Đối với hình thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên
Điểm trúng tuyển học bạ đợt nhận hồ sơ đến 5/10 của từng ngành cụ thể như sau:
STT |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Dược học - Sản xuất & phát triển thuốc - Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc |
7720201 |
24 |
2 |
Công nghệ thực phẩm - Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ - Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm - Dinh dưỡng & thực phẩm |
7540101 |
18 |
3 |
Kỹ thuật môi trường - Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững - Quản lý môi trường & tài nguyên - Thẩm định & quản lý dự án môi trường |
7520320 |
18 |
4 |
Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe - Công nghệ sinh học dược |
7420201 |
18 |
5 |
Thú y |
7640101 |
18 |
6 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
18 |
7 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
18 |
8 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
18 |
9 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
18 |
10 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
18 |
11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
18 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
18 |
13 |
Công nghệ thông tin - Mạng máy tính & truyền thông - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin |
7480201 |
18 |
14 |
An toàn thông tin |
7480202 |
18 |
15 |
Hệ thống thông tin quản lý - Khoa học dữ liệu (Data science) - Phân tích dữ liệu lớn (Big data) - Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược |
7340405 |
18 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
18 |
17 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
18 |
18 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
18 |
19 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
18 |
20 |
Công nghệ dệt, may - Công nghệ dệt, may - Quản lý đơn hàng |
7540204 |
18 |
21 |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
18 |
22 |
Kế toán - Kế toán - Kiểm toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán - Tài chính - Kế toán tổng hợp - Kế toán công |
7340301 |
18 |
23 |
Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính ngân hàng - Đầu tư tài chính - Thẩm định giá |
7340201 |
18 |
24 |
Kinh doanh thương mại - Kinh doanh thương mại - Quản lý chuỗi cung ứng |
7340121 |
18 |
25 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
18 |
26 |
Tâm lý học - Tham vấn tâm lý - Trị liệu tâm lý - Tổ chức nhân sự |
7310401 |
18 |
27 |
Marketing - Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing |
7340115 |
18 |
28 |
Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị ngoại thương - Quản trị nhân sự - Quản trị logistics - Quản trị hàng không |
7340101 |
18 |
29 |
Kinh doanh quốc tế - Thương mại quốc tế - Tài chính quốc tế - Kinh doanh điện tử |
7340120 |
18 |
30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
18 |
31 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
18 |
32 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
18 |
33 |
Luật kinh tế |
7380107 |
18 |
34 |
Luật |
7380101 |
18 |
35 |
Kiến trúc - Kiến trúc công trình - Kiến trúc xanh |
7580101 |
18 |
36 |
Thiết kế nội thất - Thiết kế nội thất - Trang trí mỹ thuật nội thất |
7580108 |
18 |
37 |
Thiết kế thời trang - Thiết kế thời trang - Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang - Thiết kế xây dựng phong cách |
7210404 |
18 |
38 |
Thiết kế đồ họa - Thiết kế đồ họa truyền thông - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 |
18 |
39 |
Truyền thông đa phương tiện - Sản xuất truyền hình - Sản xuất phim & quảng cáo - Tổ chức sự kiện |
7320104 |
18 |
40 |
Đông phương học - Hàn Quốc học - Nhật Bản học - Trung Quốc học |
7310608 |
18 |
41 |
Việt Nam học - Du lịch - lữ hành - Báo chí - truyền thông |
7310630 |
18 |
42 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên - phiên dịch tiếng Hàn - Giáo dục tiếng Hàn |
7220210 |
18 |
43 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
18 |
44 |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Tiếng Anh biên phiên dịch - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 |
18 |
45 |
Ngôn ngữ Nhật - Biên - phiên dịch tiếng Nhật - Tiếng Nhật thương mại |
7220209 |
18 |
Riêng các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa), thí sinh cần dự thi môn Năng khiếu Vẽ và nộp giấy chứng nhận kết quả thi Vẽ đạt từ 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10) về HUTECH để hoàn tất điều kiện trúng tuyển. Thí sinh có thể dùng kết quả thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.
Theo TTHN