Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông vừa chính thức thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 vào đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2013 của Học viện như sau: 1. Cơ sở phía Bắc (BVH):
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập KHỐI A, A1, D1 (áp dụng cho HSPT-KV3)
|
Điểm trúng tuyển của đối tượng tự túc học phí đào tạo (áp dụng cho HSPT-KV3)
|
Ghi chú (điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh)
|
KHỐI A, A1
|
KHỐI D1
|
I/. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
|
1.
|
- KT Điện tử truyền thông
|
D520207
|
23,0
|
18,5
|
|
Mức điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm)
|
2.
|
- Công nghệ KT Điện, điện tử
|
D510301
|
23,0
|
18,0
|
3.
|
- Công nghệ thông tin
|
D480201
|
23,0
|
19,5
|
4.
|
- An toàn thông tin
|
D480202
|
23,0
|
19,5
|
5.
|
- Công nghệ đa phương tiện
|
D480203
|
23,0
|
19,5
|
20,0
|
6.
|
- Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
23,0
|
18,5
|
19,0
|
7.
|
- Marketing
|
D340115
|
23,0
|
18,0
|
18,5
|
8.
|
- Kế toán
|
D340301
|
23,0
|
18,5
|
19,0
|
II/. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
|
1.
|
- KT Điện tử truyền thông
|
C510302
|
|
11,0
|
2.
|
- Công nghệ thông tin
|
C480201
|
11,0
|
3.
|
- Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
11,0
|
11,0
|
|
|
|
|
|
Cơ sở phía Nam (BVS):
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập KHỐI A, A1, D1 (áp dụng cho HSPT-KV3)
|
Điểm trúng tuyển của đối tượng tự túc học phí đào tạo (áp dụng cho HSPT-KV3)
|
Ghi chú (điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh)
|
KHỐI A, A1
|
KHỐI D1
|
I/. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
|
1.
|
- KT Điện tử truyền thông
|
D520207
|
23,0
|
16,0
|
|
Mức điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm)
|
2.
|
- Công nghệ KT Điện, điện tử
|
D510301
|
23,0
|
15,5
|
3.
|
- Công nghệ thông tin
|
D480201
|
23,0
|
16,0
|
4.
|
- Công nghệ đa phương tiện
|
D480203
|
23,0
|
16,0
|
16,5
|
5.
|
- Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
23,0
|
16,0
|
16,5
|
6.
|
- Marketing
|
D340115
|
23,0
|
16,0
|
16,5
|
7.
|
- Kế toán
|
D340301
|
23,0
|
16,0
|
16,5
|
II/. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
|
1.
|
- KT Điện tử truyền thông
|
C510302
|
|
10,0
|
|
2.
|
- Công nghệ thông tin
|
C480201
|
10,0
|
3.
|
- Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
10,0
|
10,0
|
4.
|
- Kế toán
|
C340301
|
10,0
|
10,0
|
Nhận ngay điểm chuẩn về điện thoại ngay khi có kết quả:
Cơ sở miền Bắc
Nhận ngay Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông phía Bắc năm 2013 sớm nhất, Soạn tin:
DCL (dấu cách) BVH (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL BVH D520207 gửi 8712
Trong đó BVH là Mã trường
D520207 là mã ngành
|
Cơ sở miền Nam
Nhận ngay Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông phía Nam năm 2013 sớm nhất, Soạn tin:
DCL (dấu cách) BVS (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL BVS D520207 gửi 8712
Trong đó BVS là Mã trường
D520207 là mã ngành
|
Xem điểm chuẩn chi tiết tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/hoc-vien-cong-nghe-buu-chinh-vien-thong-phia-bac-BVH.html Và http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/hoc-vien-cong-nghe-buu-chinh-vien-thong-phia-nam-BVS.html
Hoặc tra cứu tại đây:
Tham khảo thông tin điểm chuẩn của trường năm 2012 Ngày 8/8/2012, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông công bố điểm chuẩn vào trường năm 2012 như sau:
Trình độ / Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập (Khối thi A, A1, D1) |
Điểm trúng tuyển của đối tượng tự túc học phí đào tạo |
Khối A, A1 |
Khối D1 |
Đại học |
- Điện tử, truyền thông |
D520207 |
20,5 trở lên |
Từ 17,0 trở lên |
|
- Điện, điện tử |
D510301 |
20,5 trở lên |
Từ 16,0 trở lên |
|
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
20,5 trở lên |
Từ 17,0 trở lên |
|
- Công nghệ đa phương tiện |
D480203 |
20,5 trở lên |
Từ 17,0 trở lên |
Từ 17,0 trở lên |
- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
20,5 trở lên |
Từ 17,0 trở lên |
Từ 17,0 trở lên |
- Kế toán |
D340301 |
20,5 trở lên |
Từ 17,0 trở lên |
Từ 17,0 trở lên |
Cao đẳng |
- Điện tử truyền thông |
C510302 |
|
Từ 11,0 trở lên |
|
- Công nghệ thông tin |
C480201 |
Từ 11,0 trở lên |
- Quản trị kinh doanh |
C340101 |
Từ 11,0 trở lên |
Từ 11,0 trở lên |
- Kế toán |
C340301 |
Từ 11,0 trở lên |
Từ 11,0 trở lên |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển áp dụng cho học sinh phổ thông ở KV3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
Tuyensinh247 Tổng hợp
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|