I. ĐỘ LỆCH ĐIỂM GIỮA CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN CỦA PTXT SỬ DỤNG KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT (PT100)
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
A00
|
B00
|
D07
|
D08
|
1.
|
7720101
|
Y khoa
|
|
0
|
|
-075
|
2.
|
7720201
|
Dược học
|
0
|
|
-1.50
|
|
3.
|
7720501
|
Răng Hàm Mặt
|
|
0
|
|
-0.75
|
4.
|
7720601
|
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
|
|
0
|
|
-1.25
|
5.
|
7720602
|
Kỹ thuật Hình ảnh Y học
|
|
0
|
|
-1.25
|
6.
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
|
0
|
|
-1.25
|
- Lưu ý: Độ lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT (PT 100) lấy tổ hợp B00 làm tổ hợp gốc; riêng ngành Dược học lấy tổ hợp A00 làm tổ hợp gốc. - Ví dụ minh hoạ: + Đối với ngành Y khoa, tổ hợp xét tuyển gốc là B00, nếu điểm chuẩn tổ hợp gốc B00 là 27 điểm thì khi đó điểm chuẩn của tổ hợp D08 là 26.25 điểm. + Đối với ngành Dược học, tổ hợp xét tuyển gốc là A00, nếu điểm chuẩn tổ hợp gốc A00 là 26 điểm thì khi đó điểm chuẩn của tổ hợp D07 là 24,5 điểm. II. QUY ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG MỨC ĐIỂM CHUẨN GIỮA CÁC PTXT ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025 1. Nguyên tắc quy đổi Điểm trúng tuyển của PT100 (sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT) và PT401 (sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội – HSA) được quy đổi bằng phương pháp Phân vị để tìm ra các mức điểm chuẩn tương đương giữa hai PTXT. Điểm trúng tuyển của PT401 được quy đổi về thang 30 tương đương theo tổ hợp gốc (là tổ hợp phù hợp nhất với ngành/nhóm ngành mà thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển) của PT100 và không xây dựng quan hệ bắc cầu với các tổ hợp khác.
2. Cách thức quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa PTXT PT401 và PT100 Đối với Thí sinh nộp chứng chỉ HSA thi năm 2025: Thí sinh sử dụng bảng quy đổi tương đương điểm chuẩn giữa PT100 với PT401 kèm theo Công văn số 205/TB-ĐTSKT ngày 18/7/2025 của Viện trưởng Viện Đào tạo số và Khảo thí, ĐHQGHN bao gồm bảng phân vị tương đương giữa điểm thi HSA và tổ hợp điểm thi tốt nghiệp THPT A00, B00 năm 2025 Bảng 1. Mức điểm tương đương theo thứ hạng phần trăm của điểm HSA và tổ hợp điểm thi tốt nghiệp THPT A00 năm 2025
Thứ hạng (%)
|
HSA
|
A00
|
Thứ hạng (%)
|
HSA
|
A00
|
Thứ hạng (%)
|
HSA
|
A00
|
100,00
|
130
|
30,00
|
89,49
|
97
|
26,75
|
16,86
|
64
|
18,50
|
100,00
|
129
|
30,00
|
88,13
|
96
|
26,52
|
15,03
|
63
|
18,10
|
100,00
|
128
|
30,00
|
86,69
|
95
|
26,50
|
13,37
|
62
|
17,85
|
100,00
|
127
|
30,00
|
85,16
|
94
|
26,25
|
11,82
|
61
|
17,50
|
99,99
|
126
|
29,90
|
83,53
|
93
|
26,02
|
10,34
|
60
|
17,25
|
99,99
|
125
|
29,85
|
81,85
|
92
|
26,00
|
8,91
|
59
|
16,85
|
99,98
|
124
|
29,76
|
80,13
|
91
|
25,75
|
7,62
|
58
|
16,50
|
99,97
|
123
|
29,75
|
78,24
|
90
|
25,50
|
6,54
|
57
|
16,20
|
99,96
|
122
|
29,54
|
76,27
|
89
|
25,25
|
5,56
|
56
|
15,85
|
99,94
|
121
|
29,52
|
74,21
|
88
|
25,03
|
4,64
|
55
|
15,50
|
99,92
|
120
|
29,50
|
72,01
|
87
|
25,00
|
3,81
|
54
|
15,10
|
99,88
|
119
|
29,39
|
69,97
|
86
|
24,75
|
3,14
|
53
|
14,85
|
99,83
|
118
|
29,25
|
67,51
|
85
|
24,50
|
2,57
|
52
|
14,45
|
99,77
|
117
|
29,04
|
65,21
|
84
|
24,25
|
2,10
|
51
|
14,10
|
99,71
|
116
|
29,03
|
62,78
|
83
|
24,00
|
1,69
|
50
|
13,80
|
99,62
|
115
|
29,00
|
60,28
|
82
|
23,75
|
1,35
|
49
|
13,45
|
99,51
|
114
|
28,78
|
57,90
|
81
|
23,50
|
1,06
|
48
|
13,10
|
99,41
|
113
|
28,77
|
55,40
|
80
|
23,25
|
0,84
|
47
|
12,85
|
99,25
|
112
|
28,75
|
52,81
|
79
|
23,00
|
0,63
|
46
|
12,50
|
99,05
|
111
|
28,52
|
50,26
|
78
|
22,75
|
0,48
|
45
|
12,20
|
98,78
|
110
|
28,50
|
47,63
|
77
|
22,50
|
0,37
|
44
|
11,95
|
98,48
|
109
|
28,29
|
45,08
|
76
|
22,25
|
0,28
|
43
|
11,70
|
98,14
|
108
|
28,25
|
42,49
|
75
|
21,85
|
0,18
|
42
|
11,20
|
97,75
|
107
|
28,02
|
39,95
|
74
|
21,60
|
0,14
|
41
|
11,07
|
97,26
|
106
|
28,00
|
37,30
|
73
|
21,25
|
0,10
|
40
|
10,71
|
96,91
|
105
|
27,79
|
34,79
|
72
|
21,00
|
0,06
|
39
|
10,45
|
96,06
|
104
|
27,75
|
32,34
|
71
|
20,75
|
0,04
|
38
|
9,60
|
95,41
|
103
|
27,52
|
29,94
|
70
|
20,50
|
0,02
|
37
|
8,91
|
94,89
|
102
|
27,50
|
27,39
|
69
|
20,10
|
0,02
|
36
|
8,55
|
93,80
|
101
|
27,26
|
25,07
|
68
|
19,75
|
0,01
|
35
|
8,21
|
92,90
|
100
|
27,25
|
22,88
|
67
|
19,50
|
0,00
|
34
|
7,95
|
91,87
|
99
|
27,02
|
20,83
|
66
|
19,20
|
0,00
|
31
|
7,95
|
90,76
|
98
|
27,00
|
18,75
|
65
|
18,75
|
|
|
|
Ghi chú: Thứ hạng phần trăm phản ảnh tỉ lệ phần trăm số điểm của kì thi bằng hoặc thấp hơn điểm của thí sinh.
|
Bảng 2. Mức điểm tương đương theo thứ hạng phần trăm của điểm HSA và tổ hợp điểm thi tốt nghiệp THPT B00 năm 2025
Thứ hạng (%)
|
HSA
|
B00
|
Thứ hạng (%)
|
HSA
|
B00
|
Thứ hạng (%)
|
HSA
|
B00
|
100,00
|
130
|
29,50
|
89,49
|
97
|
26,00
|
16,86
|
64
|
17,35
|
100,00
|
129
|
29,50
|
88,13
|
96
|
25,85
|
15,03
|
63
|
16,95
|
100,00
|
128
|
29,50
|
86,69
|
95
|
25,75
|
13,37
|
62
|
16,70
|
100,00
|
127
|
29,50
|
85,16
|
94
|
25,50
|
11,82
|
61
|
16,35
|
99,99
|
126
|
29,48
|
83,53
|
93
|
25,27
|
10,34
|
60
|
15,99
|
99,99
|
125
|
29,47
|
81,85
|
92
|
25,25
|
8,91
|
59
|
15,55
|
99,98
|
124
|
29,46
|
80,13
|
91
|
25,00
|
7,62
|
58
|
15,25
|
99,97
|
123
|
29,41
|
78,24
|
90
|
24,75
|
6,54
|
57
|
14,85
|
99,96
|
122
|
29,19
|
76,27
|
89
|
24,50
|
5,56
|
56
|
14,60
|
99,94
|
121
|
29,05
|
74,21
|
88
|
24,25
|
4,64
|
55
|
14,20
|
99,92
|
120
|
29,00
|
72,01
|
87
|
24,00
|
3,81
|
54
|
13,85
|
99,88
|
119
|
28,88
|
69,97
|
86
|
23,75
|
3,14
|
53
|
13,50
|
99,83
|
118
|
28,75
|
67,51
|
85
|
23,52
|
2,57
|
52
|
13,20
|
99,77
|
117
|
28,52
|
65,21
|
84
|
23,50
|
2,10
|
51
|
13,05
|
99,71
|
116
|
28,51
|
62,78
|
83
|
23,25
|
1,69
|
50
|
12,70
|
99,62
|
115
|
28,50
|
60,28
|
82
|
22,85
|
1,35
|
49
|
12,45
|
99,51
|
114
|
28,27
|
57,90
|
81
|
22,60
|
1,06
|
48
|
12,27
|
99,41
|
113
|
28,26
|
55,40
|
80
|
22,25
|
0,84
|
47
|
11,85
|
99,25
|
112
|
28,25
|
52,81
|
79
|
22,00
|
0,63
|
46
|
11,38
|
99,05
|
111
|
28,00
|
50,26
|
78
|
21,75
|
0,48
|
45
|
11,28
|
98,78
|
110
|
27,76
|
47,63
|
77
|
21,35
|
0,37
|
44
|
11,15
|
98,48
|
109
|
27,75
|
45,08
|
76
|
21,10
|
0,28
|
43
|
10,82
|
98,14
|
108
|
27,57
|
42,49
|
75
|
20,75
|
0,18
|
42
|
10,30
|
97,75
|
107
|
27,50
|
39,95
|
74
|
20,50
|
0,14
|
41
|
10,20
|
97,26
|
106
|
27,26
|
37,30
|
73
|
20,25
|
0,10
|
40
|
10,00
|
96,91
|
105
|
27,25
|
34,79
|
72
|
19,95
|
0,06
|
39
|
9,64
|
96,06
|
104
|
27,00
|
32,34
|
71
|
19,60
|
0,04
|
38
|
9,24
|
95,41
|
103
|
26,85
|
29,94
|
70
|
19,25
|
0,02
|
37
|
8,99
|
94,89
|
102
|
26,75
|
27,39
|
69
|
19,00
|
0,02
|
36
|
8,93
|
93,80
|
101
|
26,75
|
25,07
|
68
|
18,70
|
0,01
|
35
|
8,86
|
92,90
|
100
|
26,50
|
22,88
|
67
|
18,35
|
0,00
|
34
|
8,83
|
91,87
|
99
|
26,49
|
20,83
|
66
|
18,10
|
0,00
|
31
|
8,82
|
90,76
|
98
|
26,25
|
18,75
|
65
|
17,75
|
|
|
|
Ghi chú: Thứ hạng phần trăm phản ảnh tỉ lệ phần trăm số điểm của kì thi bằng hoặc thấp hơn điểm của thí sinh.
|
(Số liệu được làm tròn đến 2 chữ số sau dấy phẩy). - Đối với Thí sinh nộp chứng chỉ HSA thi năm 2024: Thí sinh sử dụng bảng quy đổi tương đương điểm chuẩn giữa PT100 với PT401 kèm theo công văn số 3939/ĐHQGHN-ĐT&CTSV ngày 24/7/2025 của Đại học Quốc gia Hà Nội về việc hướng dẫn thực hiện quy đổi tương đương, xử lý nguyện vọng xét tuyển và nhập học đại học chính quy năm 2025, bao gồm bảng quy đổi điểm trúng tuyển theo HSA về điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tổ hợp A00, B00 năm 2024 PHÂN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG GIỮA ĐIỂM THI HSA VÀ TỔ HỢP ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT A00, B00 ÁP DỤNG CHO CÁC THÍ SINH THI HSA NĂM 2024
Điểm HSA
|
A00
|
B00
|
Điểm HSA
|
A00
|
B00
|
129
|
29,27
|
28,97
|
94
|
25,95
|
24,95
|
128
|
29,21
|
28,89
|
93
|
25,81
|
24,80
|
127
|
29,12
|
28,77
|
92
|
25,67
|
24,65
|
126
|
29,03
|
28,65
|
91
|
25,53
|
24,50
|
125
|
28,94
|
28,54
|
90
|
25,38
|
24,35
|
124
|
28,85
|
28,42
|
89
|
25,24
|
24,20
|
123
|
28,76
|
28,30
|
88
|
25,10
|
24,05
|
122
|
28,67
|
28,19
|
87
|
24,95
|
23,91
|
121
|
28,58
|
28,07
|
86
|
24,80
|
23,77
|
120
|
28,49
|
27,95
|
85
|
24,65
|
23,63
|
119
|
28,40
|
27,84
|
84
|
24,50
|
23,49
|
118
|
28,31
|
27,72
|
83
|
24,35
|
23,35
|
117
|
28,22
|
27,60
|
82
|
24,12
|
23,12
|
116
|
28,13
|
27,48
|
81
|
23,88
|
22,88
|
115
|
28,04
|
27,37
|
80
|
23,65
|
22,65
|
114
|
27,95
|
27,25
|
79
|
23,48
|
22,46
|
113
|
27,90
|
27,18
|
78
|
23,30
|
22,28
|
112
|
27,85
|
27,12
|
77
|
23,13
|
22,09
|
111
|
27,80
|
27,05
|
76
|
22,95
|
21,90
|
110
|
27,75
|
26,98
|
75
|
22,68
|
21,65
|
109
|
27,70
|
26,92
|
74
|
22,42
|
21,40
|
108
|
27,65
|
26,85
|
73
|
22,15
|
21,15
|
107
|
27,52
|
26,70
|
72
|
21,93
|
20,94
|
106
|
27,38
|
26,55
|
71
|
21,70
|
20,73
|
105
|
27,25
|
26,40
|
70
|
21,48
|
20,51
|
104
|
27,14
|
26,28
|
69
|
21,25
|
20,30
|
103
|
27,03
|
26,17
|
68
|
21,00
|
20,03
|
102
|
26,93
|
26,05
|
67
|
20,75
|
19,75
|
101
|
26,82
|
25,93
|
66
|
20,50
|
19,48
|
100
|
26,71
|
25,82
|
65
|
20,25
|
19,20
|
99
|
26,60
|
25,70
|
64
|
19,95
|
18,93
|
98
|
26,47
|
25,55
|
63
|
19,65
|
18,66
|
97
|
26,34
|
25,40
|
62
|
19,35
|
18,39
|
96
|
26,21
|
25,25
|
61
|
19,05
|
18,12
|
95
|
26,08
|
25,10
|
|
|
|
Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|