Dự kiến thời gian công bố điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2012 là vào ngày 14/08.
Nhanh tay soạn tin theo cú pháp sau để biết điểm chuẩn trên điện thoại
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2013 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
DCL (dấu cách) VUI (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL VUI D440112 gửi 8712
Trong đó VUI là Mã trường
D440112 là mã ngành Hóa Học
|
Xem điểm chuẩn chi tiết tại đây:http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-cong-nghiep-viet-tri-VUI.html
Hoặc tra cứu tại đây:
Tham khảo điểm chuẩn năm 2012 của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì được công bố ngày 12/08
Hệ đại học:
Khu vực/ Đối tượng
|
Điểm trúng tuyển
|
KV3
|
KV2
|
KV2NT
|
KV1
|
A,A1
|
B
|
D1
|
A,A1
|
B
|
D1
|
A,A1
|
B
|
D1
|
A,A1
|
B
|
D1
|
HSPT
|
13.0
|
14.0
|
13.5
|
12.5
|
13.5
|
13.0
|
12.0
|
13.0
|
12.5
|
11.5
|
12.5
|
12.0
|
Ưu tiên 2
|
12.0
|
13.0
|
12.5
|
11.5
|
12.5
|
12.0
|
11.0
|
12.0
|
11.5
|
10.5
|
11.5
|
11.0
|
Ưu tiên 1
|
11.0
|
12.0
|
11.5
|
10.5
|
11.5
|
11.0
|
10.0
|
11.0
|
10.5
|
9.5
|
10.5
|
10.0
|
Hệ cao đẳng:
Khu vực/Đối tượng
|
Điểm trúng tuyển
|
KV3
|
KV2
|
KV2NT
|
KV1
|
A,A1
|
B
|
D1
|
A,A1
|
B
|
D1
|
A,A1
|
B
|
D1
|
A,A1
|
B
|
D1
|
HSPT
|
10.0
|
11.0
|
10.5
|
9.5
|
10.5
|
10.0
|
9.0
|
10.0
|
9.5
|
8.5
|
9.5
|
9.0
|
Ưu tiên 2
|
9.0
|
10.0
|
9.5
|
8.5
|
9.5
|
9.0
|
8.0
|
9.0
|
8.5
|
7.5
|
8.5
|
8.0
|
Ưu tiên 1
|
8.0
|
9.0
|
8.5
|
7.5
|
8.5
|
8.0
|
7.0
|
8.0
|
7.5
|
6.5
|
7.5
|
7.0
|
Ngày 14/08/2011, trường Đại học Công nghiệp Việt Trì công bố điểm trúng tuyển.
Các ngành xét tuyển ở Hệ đại học như sau:
TT
|
Ngành, chuyên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối xét tuyển
|
1
|
Hóa học (chuyên ngành Hóa phân tích)
|
101
|
A,B
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ Hóa vô cơ – Điện hóa; Công nghệ Hóa hữu cơ – Hóa dầu; Công nghệ Vật liệu Silicat; Máy và thiết bị hóa chất – hóa dầu)
|
102
|
A,B
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
103
|
A,B
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
104
|
A
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
105
|
A
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
106
|
A
|
7
|
Công nghệ thông tin
|
107
|
A,D
|
8
|
Kế toán
|
401
|
A,D
|
Hệ cao đẳng:
TT
|
Ngành, chuyên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối xét tuyển
|
|
1. Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm các chuyên ngành
|
|
|
1
|
- Hóa phân tích
|
C65
|
A,B
|
2
|
- Công nghệ các hợp chất vô cơ cơ bản
|
C66
|
A,B
|
3
|
- Công nghệ phân khoáng
|
C67
|
A,B
|
4
|
- Công nghệ điện hóa
|
C68
|
A,B
|
5
|
- Công nghệ hóa môi trường
|
C69
|
A,B
|
6
|
- Công nghệ hóa Silicat
|
C70
|
A,B
|
7
|
- Công nghệ các hợp chất hữu cơ cơ bản
|
C71
|
A,B
|
8
|
- Công nghệ Lọc – Hóa dầu
|
C72
|
A,B
|
9
|
- Máy và thiết bị hóa chất – hóa dầu
|
C73
|
A,B
|
10
|
- Công nghệ hóa dược
|
C74
|
A,B
|
|
2. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm các chuyên ngành
|
|
|
11
|
- Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp
|
C75
|
A
|
12
|
- Điện công nghiệp
|
C76
|
A
|
13
|
3. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C77
|
A
|
14
|
4. Kế toán
|
C78
|
A,D
|
15
|
5. Công nghệ thông tin
|
C80
|
A,D
|
16
|
6. Quản trị kinh doanh
|
C81
|
A,D
|
17
|
7. Tài chính – Ngân hàng
|
C82
|
A,D
|
Tuyensinh247 Tổng hợp