Điểm chuẩn năm 2017 Trường ĐH Ngoại ngữ Tin học TPHCM Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM (HUFLIT) công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét kết quả thi THPT quốc gia năm 2017.
Điểm chuẩn trúng tuyển:
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
Toán, Lý, Hóa; |
19.5 |
|
| (Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Mạng máy tính; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
| Văn, Toán, Tiếng Anh; |
| Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
| 2 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
22.75 |
Đã quy về thang điểm 30 |
| (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
| Văn, Sử, Tiếng Anh; |
| Văn, Địa, Tiếng Anh |
| 3 |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
21 |
|
| (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
| Văn, Toán, Tiếng Trung; |
| Văn, Sử, Tiếng Anh; |
| 4 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
19.75 |
Đã quy về thang điểm 30 |
(Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nhân sự) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
| Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
| Văn, Lý, Tiếng Anh |
| 5 |
52340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
21.25 |
Đã quy về thang điểm 30 |
| Toán, Lý, Tiếng Anh; |
| Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
| Văn, Lý, Tiếng Anh |
| 6 |
52310206 |
Quan hệ quốc tế |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
20.5 |
Đã quy về thang điểm 30 |
| (Chuyên ngành: Quan hệ công chúng; Chính trị-Ngoại giao) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
| Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
| Văn, Sử, Tiếng Anh |
| 7 |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
18 |
|
| Toán, Lý, Tiếng Anh; |
| Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
| Văn, Lý, Tiếng Anh |
| 8 |
52340301 |
Kế toán |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
18.5 |
|
| Toán, Lý, Tiếng Anh; |
| Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
| Văn, Lý, Tiếng Anh |
| 9 |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
20.5 |
|
| Toán, Lý, Tiếng Anh; |
| Văn, Địa, Tiếng Anh; |
| Văn, Sử, Tiếng Anh |
| 10 |
52340107 |
Quản trị khách sạn |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
20.75 |
|
| Toán, Lý, Tiếng Anh; |
| Văn, Địa, Tiếng Anh; |
| Văn, Sử, Tiếng Anh |
| 11 |
52380107 |
Luật kinh tế |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
17.5 |
|
| Toán, Lý, Tiếng Anh; |
| Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
| Văn, Sử, Tiếng Anh |
| 12 |
52220213 |
Đông Phương học |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
21.5 |
|
(Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) |
Văn, Toán, Tiếng Nhật; |
| Văn, Địa, Tiếng Anh; |
| Văn, Sử, Tiếng Anh |
Ghi chú: * Điểm chuẩn các ngành nhân đôi hệ số môn tiếng Anh (Ngôn ngữ Anh, Quan hệ quốc tế, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế) được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn về 0,25 điểm): Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm môn tiếng Anh x 2)) x 3/4] + Điểm ưu tiên (nếu có). * Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3, mỗi đối tượng ưu tiên giảm cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực giảm cách nhau 0.5 điểm. Cách tính điểm ưu tiên theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Theo TTHN
🔥 2K8 LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi chuyên biệt, chuyên sâu theo từng chuyên đề có trong các kì thi TN THPT, ĐGNL/ĐGTD.
- Đề luyện thi chất lượng, bám sát cấu trúc các kỳ thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD. Phòng thi online mô phỏng thi thật.
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân.
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|