- Trình độ đào tạo đại học
TT
|
Mã nhóm ngành
|
Ngành/chuyên ngành đào tạo
|
Tổ hợp môn thi xét tuyển
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển nhóm ngành
(KV3, HSPT)
|
1
|
DH103
|
Kỹ thuật địa chất, gồm các chuyên ngành:
- Địa chất;
- Địa chất công trình - Địa kỹ thuật;
- Địa chất thủy văn - Địa chất công trình;
- Nguyên liệu khoáng.
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
D520501
|
15,00
15,00
|
2
|
DH104
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, gồm các chuyên ngành:
- Trắc địa;
- Trắc địa Mỏ - Công trình;
- Bản đồ;
- Địa chính;
- Trắc địa ảnh, viễn thám và hệ thông tin địa lý.
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
D520503
|
17,00
17,00
|
Quản lý đất đai, chuyên ngành:
- Quản lý đất đai.
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Văn, Anh
|
D850103
|
17,00
17,00
17,00
18,00
|
3
|
DH105
|
Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:
- Khai thác mỏ.
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
D520601
|
15,00
|
Kỹ thuật tuyển khoáng, gồm các chuyên ngành:
- Tuyển khoáng;
- Tuyển - Luyện quặng kim loại.
|
D520607
|
15,00
|
4
|
DH106
|
Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:
- Tin học Trắc địa;
- Tin học Địa chất;
- Tin học Mỏ;
- Tin học Kinh tế;
- Công nghệ phần mềm;
- Mạng máy tính.
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
D480201
|
20,00
19,00
|
5
|
DH109
|
Kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:
- Xây dựng công trình ngầm và mỏ;
- Xây dựng công trình ngầm;
- Xây dựng dân dụng Công nghiệp;
- Xây dựng hạ tầng cơ sở.
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
D580201
|
18,00
16,00
|
6
|
DH110
|
Kỹ thuật môi trường, gồm các chuyên ngành:
- Địa sinh thái và công nghệ môi trường;
- Kỹ thuật môi trường.
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Sinh
|
D520320
|
16,00
16,00
16,00
|
7
|
DH111
|
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh;
- Quản trị kinh doanh mỏ;
- Quản trị kinh doanh dầu khí.
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
D340101
|
19,00
19,00
20,00
|
8
|
TT102
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
D510401
|
17,75
17,50
|
MDA
|
Các ngành đào tạo tại Quảng Ninh
|
9
|
DH201
|
Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:
- Khai thác mỏ.
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
D520601
|
15,00
15,00
|
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh;
- Quản trị kinh doanh mỏ.
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
D340101
|
15,00
15,00
15,00
|
Kế toán, gồm các chuyên ngành:
- Kế toán doanh nghiệp;
- Kế toán tài chính công.
|
D340301
|
MDA
|
Các ngành đào tạo tại Vũng Tàu
|
10
|
DH301
|
Kỹ thuật dầu khí, gồm các chuyên ngành:
- Khoan - Khai thác dầu khí;
- Khoan thăm dò - khảo sát;
- Thiết bị dầu khí;
- Địa chất dầu khí.
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
D520604
|
16,00
16,00
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học, chuyên ngành:
- Lọc - Hóa dầu.
|
D510401
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, chuyên ngành:
- Tự động hóa.
|
D520216
|
Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành:
- Điện khí hóa xí nghiệp;
- Điện - Điện tử.
|
D520201
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, gồm các chuyên ngành:
- Trắc địa;
- Địa chính.
|
D520503
|
Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:
- Khai thác mỏ.
|
D520601
|
|
2. Trình độ đào tạo cao đẳng
TT
|
Mã nhóm ngành
|
Ngành đào tạo
|
Tổ hợp môn thi xét tuyển
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển nhóm ngành
(KV3, HSPT)
|
Chỉ tiêu
bổ sung
|
1
|
CD103
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
C515901
|
12,00
|
56
|
2
|
CD104
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
|
C515902
|
53
|
3
|
CD105
|
Công nghệ kỹ thuật mỏ
|
C511001
|
52
|
4
|
CD106
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
48
|
5
|
CD107
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
C510303
|
50
|
6
|
CD108
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
61
|
7
|
CD109
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
58
|
8
|
CD110
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Anh
|
C510406
|
59
|
9
|
CD112
|
Kế toán
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
C340301
|
32
|
10
|
CD113
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
C510301
|
54
|
Ghi chú: 1. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt II: - Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2015, do các trường đại học chủ trì cụm thi; - Hệ Cao đẳng: Thí sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của nhóm ngành xét tuyển. 2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt II gồm: - Phiếu đăng ký nguyện vọng xét tuyển (Mẫu phiếu đăng ký) - Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường đại học chủ trì cụm thi (bản photo đối với Thí sinh nộp hồ sơ tại trường hoặc nộp qua bưu điện); - Phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ và số điện thoại liên lạc của người nhận; - Lệ phí xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Quy định. 3. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt II: - Hồ sơ đăng ký xét tuyển nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo Đại học (Phòng 203 nhà C12 tầng) hoặc gửi theo đường bưu điện chuyển phát nhanh (Địa chỉ: HĐTS trường Đại học Mỏ - Địa chất, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội) hoặc nộp tại sở GDĐT hay trường THPT do sở GDĐT quy định;
- Thời gian từ ngày 11/9/2015 đến hết ngày 21/9/2015 Nguồn: Đại học Mỏ địa chất
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|