Thông báo Điểm chuẩn NV2 vào trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2016
STT |
Mã trường |
Ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
DHA |
D380101 |
Luật |
17.00 |
2 |
DHC |
D140206 |
Giáo dục Thể chất |
16.50 |
3 |
DHD |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
15.00 |
4 |
DHD |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17.00 |
5 |
DHF |
D140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
23.50 |
6 |
DHF |
D140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
20.00 |
7 |
DHF |
D220113 |
Việt Nam học |
18.00 |
8 |
DHF |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
20.25 |
9 |
DHF |
D220202 |
Ngôn ngữ Nga |
19.25 |
10 |
DHF |
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
18.75 |
11 |
DHF |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18.00 |
12 |
DHF |
D220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
18.25 |
13 |
DHF |
D220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
18.50 |
14 |
DHF |
D220212 |
Quốc tế học |
18.50 |
15 |
DHK |
D310101 |
Kinh tế |
15.00 |
16 |
DHK |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
15.00 |
17 |
DHK |
D340101LT |
Quản trị kinh doanh (Liên thông) |
15.00 |
18 |
DHK |
D340115 |
Marketing |
15.00 |
19 |
DHK |
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
15.00 |
20 |
DHK |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
15.00 |
21 |
DHK |
D340301LT |
Kế toán (Liên thông) |
17.50 |
22 |
DHK |
D340302 |
Kiểm toán |
15.75 |
23 |
DHK |
D340404 |
Quản trị nhân lực |
15.50 |
24 |
DHK |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
15.00 |
25 |
DHK |
D620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
15.25 |
26 |
DHK |
D903124 |
Kinh tế nông nghiệp - Tài chính |
15.25 |
27 |
DHK |
L340101 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết) |
15.00 |
28 |
DHK |
L340201 |
Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) |
15.75 |
29 |
DHL |
C620110 |
(Cao đẳng) Khoa học cây trồng |
8.00 |
30 |
DHL |
C620301 |
(Cao đẳng) Nuôi trồng thủy sản |
8.00 |
31 |
DHL |
C850103 |
(Cao đẳng) Quản lý đất đai |
10.00 |
32 |
DHL |
D440306 |
Khoa học đất |
15.00 |
33 |
DHL |
D510210 |
Công thôn |
15.00 |
34 |
DHL |
D540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
15.75 |
35 |
DHL |
D540301 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
15.00 |
36 |
DHL |
D580211 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
15.00 |
37 |
DHL |
D620102 |
Khuyến nông |
15.00 |
38 |
DHL |
D620109 |
Nông học |
17.00 |
39 |
DHL |
D620110 |
Khoa học cây trồng |
16.00 |
40 |
DHL |
D620112 |
Bảo vệ thực vật |
15.25 |
41 |
DHL |
D620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
15.00 |
42 |
DHL |
D620116 |
Phát triển nông thôn |
15.00 |
43 |
DHL |
D620201 |
Lâm nghiệp |
15.00 |
44 |
DHL |
D620202 |
Lâm nghiệp đô thị |
15.00 |
45 |
DHL |
D620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
15.00 |
46 |
DHL |
D620302 |
Bệnh học thủy sản |
15.00 |
47 |
DHL |
D620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
15.00 |
48 |
DHL |
D850103 |
Quản lý đất đai |
15.00 |
49 |
DHN |
D140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
32.50 |
50 |
DHN |
D210103 |
Hội họa |
33.00 |
51 |
DHN |
D210104 |
Đồ họa |
|
52 |
DHN |
D210105 |
Điêu khắc |
|
53 |
DHN |
D210403 |
Thiết kế Đồ họa |
24.75 |
54 |
DHN |
D210404 |
Thiết kế Thời trang |
27.25 |
55 |
DHN |
D210405 |
Thiết kế Nội thất |
26.75 |
56 |
DHQ |
C510406 |
(Cao đẳng) Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
57 |
DHQ |
D210403 |
Thiết kế Đồ họa |
24.75 |
58 |
DHQ |
D210405 |
Thiết kế Nội thất |
|
59 |
DHQ |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
15.00 |
60 |
DHQ |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15.00 |
61 |
DHQ |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15.00 |
62 |
DHQ |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
15.00 |
63 |
DHQ |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
15.00 |
64 |
DHS |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
15.00 |
65 |
DHS |
D140205 |
Giáo dục chính trị |
15.00 |
66 |
DHS |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
20.75 |
67 |
DHS |
D140210 |
Sư phạm Tin học |
18.00 |
68 |
DHS |
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
18.00 |
69 |
DHS |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
20.50 |
70 |
DHS |
D140213 |
Sư phạm Sinh học |
18.00 |
71 |
DHS |
D140214 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
15.00 |
72 |
DHS |
D140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
20.75 |
73 |
DHS |
D140218 |
Sư phạm Lịch sử |
18.00 |
74 |
DHS |
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
15.00 |
75 |
DHS |
T140211 |
Vật lý |
18.00 |
76 |
DHT |
D220104 |
Hán - Nôm |
15.00 |
77 |
DHT |
D220301 |
Triết học |
15.00 |
78 |
DHT |
D220310 |
Lịch sử |
15.00 |
79 |
DHT |
D220320 |
Ngôn ngữ học |
15.00 |
80 |
DHT |
D220330 |
Văn học |
15.00 |
81 |
DHT |
D310301 |
Xã hội học |
15.00 |
82 |
DHT |
D320101 |
Báo chí |
15.00 |
83 |
DHT |
D420101 |
Sinh học |
15.00 |
84 |
DHT |
D440102 |
Vật lý học |
15.00 |
85 |
DHT |
D440112 |
Hóa học |
15.00 |
86 |
DHT |
D440201 |
Địa chất học |
15.00 |
87 |
DHT |
D440217 |
Địa lý tự nhiên |
15.00 |
88 |
DHT |
D440301 |
Khoa học môi trường |
15.00 |
89 |
DHT |
D460101 |
Toán học |
18.00 |
90 |
DHT |
D460112 |
Toán ứng dụng |
18.00 |
91 |
DHT |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
19.75 |
92 |
DHT |
D510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
15.25 |
93 |
DHT |
D520501 |
Kỹ thuật địa chất |
15.00 |
94 |
DHT |
D520503 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ |
15.00 |
95 |
DHT |
D580102 |
Kiến trúc |
20.00 |
96 |
DHT |
D760101 |
Công tác xã hội |
15.00 |
97 |
DHT |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15.25 |
98 |
DHY |
D720101 |
Y đa khoa |
25.75 |
99 |
DHY |
D720103 |
Y học dự phòng |
21.00 |
100 |
DHY |
D720201 |
Y học cổ truyền |
21.00 |
101 |
DHY |
D720301 |
Y tế công cộng |
18.00 |
102 |
DHY |
D720330 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
21.00 |
103 |
DHY |
D720332 |
Xét nghiệm y học |
21.00 |
104 |
DHY |
D720401 |
Dược học |
24.00 |
105 |
DHY |
D720501 |
Điều dưỡng |
21.00 |
106 |
DHY |
D720601 |
Răng - Hàm - Mặt |
24.00 |
Thí sinh trúng tuyển bổ sung đợt 1 phải nộp về Ban Khảo thí Đại học Huế, số 02, Lê Lợi, Thành phố Huế bản chính Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 và Phiếu xác nhận nhập học (có thể download mẫu phiếu xác nhận nhập học tại đây) từ ngày 04/9/2016 đến hết ngày 09/9/2016 (tính theo dấu bưu điện nếu gửi bằng thư chuyển phát nhanh) để xác nhận nhập học.
Tuyensinh247.com