Ngày 24-7, Trường ĐH Bách khoa TPHCM công bố điểm thi và điểm chuẩn dự kiến trúng tuyển vào trường năm 2013.Theo đó, điểm trúng tuyển dự kiến khối A, A1 dao động từ 19 đến 22,5 điểm. Điểm chuẩn dự kiến khối V là 28 điểm. Trường dự kiến dành chỉ tiêu xét tuyển bố sung cho 6 ngành bao gồm: Kỹ thuật Dệt May, KT Hệ thống CN, KT vật liệu, KT vật liệu xây dựng, KT trắc địa - bản đồ và Nhóm ngành Vật lý KT - Cơ KT. Điểm chuẩn dự kiến trường Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2013 cụ thể như sau:
|
Tên trường/Ngành học Mã tuyển sinh của ĐHBK - QSB
|
|
|
Điểm chuẩn 2013 (Dự kiến)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin (QSB-106)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm ngành Điện - Điện tử (QSB-108)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ KT điện tử - Viễn thông
|
|
|
- Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử (QSB-109)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ KT cơ khí (chế tạo, Thiết kế, KMáy Xây dựng & Nâng chuyển)
|
|
|
|
+ Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)
|
|
|
- Kỹ thuật Dệt May (QSB - 112)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm ngành CN Hoá - Thực phẩm - Sinh học (QSB-114)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ KT hoá học (KT Hoá, CN Chế biến dầu khí, Quá trình và TB…)
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm ngành Xây dựng (QSB-115)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ KT xây dựng (XDDD và CN)
|
|
+ KT xây dựng CTGT (Cầu Đường)
|
|
|
|
+ KT tài nguyên nước (Thủy lợi - Thủy điện - Cấp thoát nước)
|
|
|
- Kiến trúc DD & CN (QSB - 117)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm ngành KT Địa chất Dầu khí (QSB-120)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ KT dầu khí (Địa chất, CN khoan và khai thác )
|
|
+ KT địa chất (Địa KT, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường)
|
|
|
- Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, QTKD) (QSB-123 )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm ngành KT và Qlý môi trường (QSB-125)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Q.lý tài nguyên và môi trường
|
|
|
- Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông (QSB-126)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kỹ thuật ô tô – Máy động lực
|
|
|
|
|
- KT Hệ thống CN (QSB-127)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KT vật liệu (QSB-129) (VL Kim loại, Polyme, Silicat)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KT trắc địa - bản đồ (QSB-132) (Trắc địa, Địa chính, GIS- Hệ thống thông tin địa lý)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm ngành Vật lý KT - Cơ KT (QSB-136)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Vật lý KT (Y sinh, Laser)
|
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo dưỡng công nghiệp (chương trình do Pháp tài trợ - được liên thông lên bậc Đại học ngành Cơ khí- Kỹ thuật chế tạo).
|
|
|
|
|
Xét tuyển theo NV bổ sung và NV2
|
|
Theo đánh giá của Hội đồng tuyển sinh nhà trường, kết quả điểm thi năm nay cao hơn năm ngoái. Môn toán có 5 TS đạt điểm 10; môn hóa có 100 điểm 10; môn Anh Văn có 2 điểm10; môn Vẽ năng khiếu có 2 điểm 10. Phổ điểm trung bình các môn tăng so với mọi năm cụ thể: toán ở mức từ 6-7 điểm; lý 5-7,5 điểm, hóa 5,5-8,5. Ông Lê Chí Thông, trưởng Phòng Đào tạo của trường, cho biết điểm chuẩn dự kiến sẽ tăng 3 điểm so với mọi năm, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 23, điểm chuẩn của ngành thấp nhất là 19 điểm.
Sau khi có điểm sàn của Bộ GD&ĐT, trường sẽ thông báo điểm chuẩn chính thức. Tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TPHCM tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-bach-khoa-dai-hoc-quoc-gia-tphcm-QSB.html Hoặc nếu bạn muốn biết điểm chuẩn sớm nhất, hãy soạn tin theo cú pháp:
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2013 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
DCL (dấu cách) QSB (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL QSB 106gửi 8712
Trong đó QSB là Mã trường
106 là mã ngành Công nghệ thông tin
|
Hoặc tra cứu tại đây: Tham khảo Điểm trúng tuyển NV1 các ngành năm 2012, được công bố vào ngày 08/08.
Mã
|
Ngành
|
Khối
|
Điểm TT
|
Điểm TT NV bổ sung
|
106
|
Công nghệ Thông tin |
A,A1 |
18,5
|
Không xét NVBS
|
108
|
Điện – Điện tử |
A,A1 |
19,0
|
Không xét NVBS
|
109
|
Cơ khí -Cơ Điện tử |
A,A1 |
18,5
|
Không xét NVBS
|
112
|
Kỹ thuật Dệt may |
A,A1 |
16,0
|
16,0
|
114
|
CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học |
A,A1 |
18,5
|
Không xét NVBS
|
115
|
Xây dựng |
A,A1 |
19,5
|
Không xét NVBS
|
120
|
Kỹ thuật Địa chất – Dầu khí |
A,A1 |
19,5
|
Không xét NVBS
|
123
|
Quản lý công nghiệp |
A,A1 |
18,0
|
Không xét NVBS
|
125
|
KT Quản lý MT |
A,A1 |
16,5
|
19,0
|
126
|
Kỹ thuật Giao thông |
A,A1 |
16,5
|
Không xét NVBS
|
127
|
KT Hệ thống Công nghiệp |
A,A1 |
16,0
|
18,0
|
129
|
Kỹ thuật Vật liệu |
A,A1 |
16,0
|
16,5
|
130
|
Trắc địa-Địa chính |
A,A1 |
16,0
|
16,5
|
131
|
Vật liệu và Cấu kiện XD |
A,A1 |
16,0
|
18,0
|
136
|
Vật lý KT – Cơ Kỹ thuật |
A,A1 |
16,5
|
18,0
|
117
|
Kiến trúc DD & CN |
V |
24
|
|
Tuyensinh247 Tổng hợp
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|